Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nhóm Hallgen và Oxi Lưu Huỳnh - Coggle Diagram
Nhóm Hallgen và Oxi Lưu Huỳnh
Nhóm Halogen (F, Cl, Br, I)
Khái quát từ F đến I
ns2np5
Nhóm VIIA có 7e lớp ngoài cùng
Trạng thái: Rắn > Lỏng > Khí
Có tính axit tăng dần
Độ âm điện giảm dần
=> Tính oxi hóa giảm
Flo
Trạng thái: màu lục nhạt, độc
Tính OXH mạnh
T/d với muối kim loại => muối florua
HF là axit yếu ăn mòn thủy tinh
Điều chế điện phân: hỗn hợp KF và HF
Brom
Trạng thái: lỏng,đỏ nâu, độc
Tính chất hóa học
Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
Br2 + H2 → 2HBr
2Al + 3Br2 → 2AlBr3
Điều chế:NaBr + Cl2 = NaCl + Br2
Iot
Trạng thái: rắn đen tím thăng hoa bởi nhiệt
Tính chất hóa học
H2 + I2 = 2HI
2Al + 3I2 → 2AlI3
Điều chế: từ rong biển
Hấp thụ từ hồ tinh bộp thành chất màu xanh tím
Tính chất vật lý: chất khí màu, vàng lục,mùi xôc, tang trong nước
Tính oxi hóa mạnh:
Cl2 + 2e → 2Cl
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với hiđro
Tác dụng với nước
Tác dụng với kiềm
Điều chế:
CN: 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH
PTN: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
HCL
Tính chất vật lý: là chất khí , không màu, mùi xốc,tan nhiều trong nước
Có tính axit mạnh: làm quỳ tím hóa đỏ
Oxi Lưu Huỳnh
OXI
Cấu hình electron: 1s22s22p4.
Tính chất hóa học:
Ozon là dạng thù hình của oxi, có tính oxi hóa mạnh hơn nhiều oxi . 2Ag + O3 → Ag2O + O2
Có tính oxi hóa mạnh.
Lưu huỳnh
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4.
Tính chất hóa học:
Là chất oxi hóa nhưng yếu hơn oxi, S thể hiện cả tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa (S0 → S+4, S+6).
một số phương trình của Lưu Huỳnh
Fe + S → FeS
H2 + S → H2S
S + O2 → SO2
Lưu Huỳnh Đioxxit
SO3 là oxit axit:
Một số phương trình thường gặp
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
SO3 + H2O → H2SO4
Hidrosunfua
H2S: là chất khử mạnh (S-2 → S0, S+4, S+6)
Là axit yếu nhất:
H2S + NaOH → NaHS + H2O
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
Lưu Huỳnh Trioxit
SO2: Vừa là chất khử (S+4 → S+6), vừa là chất oxi hóa (S+4 → S0, S-2).
SO2 là oxit axit:
SO2 + NaOH → NaHSO3
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Axit sunfuric
H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất hóa học của axit.
H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh (S+6 → S+4, S0, S-2).
H2SO4 đặc còn có tính háo nước.