Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Giáo dục học tiểu học II, tính kĩ thuật :nhanh tthạo, chuẩn lợi hay hại, 3…
Giáo dục học tiểu học II
II Nguyên tắc gdục tiểu học
Khái niệm
là luận đ' cơ bản có tính quy luật
định hướng chỉ đạo qtrình gdục nhằm đảm báo clượng
đặc điểm
khái quát
k đơn lẻ, cần vdụng sáng tạo
tính quy luật
phản ánh mối lhệ, qhệ tất yếu các htượng
ngtắc apdụng tốt---> có hquả cao
định hướng chỉ đạo tbộ qtrình gdục thọc
đề ra ycầu cơ bản dựa trên kh.học
được xdựng trên cơ sở
triết học
phù hợp qluật nhận thức
bản chất đđiểm
thống nhất biện chứng vs mtrường ktế
hiệu quả phụ thuộc vào tổ chức
tác động gviên và hđộng tích cực hsinh biện chứng
tác động toàn vẹn 3 mặt
mục đích, ndung, pp biện chứng vs nhau
giáo dục và dạy học biện chứng
mục đích gdục th
hthành cơ sở ban đầu nhân cách, chuẩn bị cho các em học lên trug học csở
các nguyên tắc
tính mục đích hđộng gdục
xác định mđích và mtiêu
là kquả mong muốn chung
mđích phải
phù hợp vs mđích gdục
hình thành cs ban đầu... học lên trh
phù hợp với hthức hđộng gdục
rõ ràng, chính xác, khả thi
phải dc cụ thể hóa bằng mtiêu giáo dục
m tiêu gdục hđ là kquả mong muốn cụ thể
tri thức
xđịnh những hiểu biết tổ chức, cmực...
thái độ
cần bày tỏ tđộ gì
kĩ năng, hvi
hthành knăng, hvi gì
cần xđịnh mtiêu
phù hợp và phuc vụ mục đích
rõ ràng, chính xác
khả thi
có thể k quát, đánh giá
tránh
xđịnh k ro ràng
không khả thi, k phù hợp
xđịnh ndung, ppháp, hình thức tổ chức hđ
nội dung hđ gdục
là những tri thức thái độ kĩ năng hvi
hsinh cần hình thành qua hđộng
cần
phù hợp mđích, mtiêu gdục
gân gũi csống các em
khả thi
thiết thực, mang lại niềm vui
ppháp tô chức hđ gdục
các thức t chức hđộng nhằm đạt mtiêu--> đạt mđích
cần
phù hợp ndung hđộng
kích thích đlập stạo
phối hợp nhiều pp hợp lí
hình thức tổ chức hđ
vẻ bề ngoài của hđộng
cần
phù hợp ndung ppháp
hiệu quả
đa dạng hấp dẫn
thu hút hsinh
xđịnh mđích, mtiêu giúp định hướng hđ
gắn với csống hsinh, đất nước
giúp hsinh có hiểu biết csống, đất nước
tạo đkiện hbiết về csống, địa phương đnước
những tri thức cần
gắn với thực tiễn
phong phú, đa dạng, hấp dẫn
vừa sức
các hình thức tổ chức
gthiệu tuyên truyền
tham quan du lịch
tiếp xúc trò chuyện ng nổi tiếng
liên hệ thực tế
tìm hiểu chủ đê, chủ điểm
x dựng trưng bày
tổ chức hsinh vào hđộng xã hội vừa sức
hđộng mang lại lợi ích cho cộng đồng
chú ý
nd thiết thực gắn với cộng đồng địa phương
đa dạng hấp dẫn
tô chức thường xuyên
kquả rõ ràng, cụ thể, thiết thực
hđộng xhội có ý nghĩa với qgth
có đk cxâm nhập vào cs hằng ngày ý thức bổn phận
vận dụng, đóng góp tri thức vào csống
,ý thức , bày tỏ thái độ đúng, hình thành kn, thói quen
mở rộng mqhệ
gdục trong tập thể, bằng tập thể
xdưng lớp thành 1 t.thể
cần
tạo ra sự đồng lòng nhất trí
các hoạt động nhằm đạt mđich
thống nhất lợi ích cá nhân- tập thể
xây dựng bộ máy tự quản
khuyến khích đoàn kết, chia sẻ
tạo đkiện thiện mối qhệ tập thể
tạo đkiện t.hiện mối qhệ
quyết định, thi hành, chỉ huy....tương trợ, chịu trách nhiệm
khuyến khích dư luận lành mạnh
tổ chức hđ tập thể mang lại tdụng gdục
do tập thể khởi xướng phù hợp mđích,có sự tham gia các tviên
cần đảm bảo
có mđích cụ thể, khả thi
có nội dung phong phú
hình thức hấp dẫn
thu hút hsinh, phân công cụ thể
tự quản
tổ chức giao lưu lớp, trường
giúp hiểu biết, gắn bó, học tập
giao lưu lớp cần
thường xuyên tổ chức nhiều loại hình hoạt động
khuyến khích t.hiện tính tự quản, lập k.hoạch
nêu gương khen ngợi hợp tác giúp đỡ, phê bình kỉ..
giao lưu trường cần
thường xuyên tchức
khuyến khích hsinh tham gia hđộng chung
khen ngợi tập thể đoan kết, phê bình tập thể ích kỉ
vi đó là
môi trường gduc
tchức chặt chẽ hsinh với bộ máy tự quản, thống nhất
mtrường thể k chỉ là t viên t.thể, còn là tviên xhội
học được cách cư xử, phong độ tập
luôn tồn tại nhờ hđộng, đc tham gia đa dạng
bày tỏ cxúc đung đắn, phù hợp
đề ra nội quy
hình thành kỉ luật..
phương tiện gdục
biến ycầu kquan nhà trường thành của mình
kích thích điều chỉnh bằng dư luận
đánh giá và tạo đkiện đánh giá
gdục trong lao động, = lao động
txuyên tổ chức tham gia lao động
lđộng sản xuất( tạo của cải)
trồng cây, chăm sóc vnuôi
lđ công ích( giúp xhôi)
nhặt rác, làm vsinh cc
lđ tự phục vụ( tự làm việc của mình)
tắm rửa, vệ sinh lớp..
giúp đỡ gia đình
quét nhà, nhặt rau, rửa chén
giúp gdục nhiều mặt, pchất ncách
tránh tchức đơn điệu
kích thích sáng tạo qua lao động
bản thân là 1 hđ stạo, cần kthích sáng tạo sao cho
biết tchức, sxếp cviệc 1 cách hợp lí nâng cao năng suất, hquả lđộng
làm ra sp chất lượng cao, hthức đẹp
tránh áp đặt
đảm bảo lđộng mang lại kquả cụ thể
mỗi qtrình, buổi, mang lại kquả cụ thể 2 khía cạnh:
tác dụng thiết thực kquả đối với cđồng, bản thân
ý nghĩa về các mặt đđức, lđộng, tmĩ
tránh đối phó : các em sẽ chán lđộng
có ý nghĩa quan trọng
giúp làm ra sp vchất, tinh thần
hình thành ý thức, niềm tin, tình yêu lđộng, knăng, thói quen tốt
giáo dục nhiều thói quen đạo đức
làm nhà, giúp ngthân
giáo dục thể chất
kthích cơ quan cơ thể, vsinh
giáo dục thẩm mĩ
tạo sp đẹp, tạo cái hài...
thống nhất ý thức và hvi
hthành tri thức cần thiết về cmực hvi
lựa tri thức đgiản, gần gũi tránh dài dòng
hdẫn rút ra những tri thức cần thiết trên ptích, đgiá
cần có vdụ điển hình
liên hệ bthân, nxét
hình thành niêm tin
tin vào cmực
nắm vững, thừa nhận tri thức
đưa ra nhiều hiện tượng , lí giải
thâm nhập csống thực tiễn
tc rèn luyện hành vi và thói quen tích cực
tổ chức nhiều tình huống khác nhau, có sự đấu tranh đcơ
khuyến khích tự rluyện
chú ý
trên cơ sở đã có những hiểu biết cần thiết về hvi, hđộng
phối hợp các L.lượng định hướng, đchỉnh
đánh giá kquả khách quan, công bằng
cần chú ý
đgiá ý thức, lẫn hvithói quen có thống nhất k
tính đến đk t.hiện hvi của trẻ
khách quan , công bằng
phối hợp, bao quát
động viên kkhích, hvi tcực, pbình hvi xấu
giáo dục tự đánh giá, đchỉnh hvi tquen
giúp xđịnh mđộ đc gdục
chuyển hóa chuẩn mực thành hvi, knăng, kxảo :cần hình thành 3 mặt
thái độ
tcảm với tgiới xung quanh và bản thân, đc gọi là chất men
knăng hvi, thói quen
hành động t.hiện trong csống
ý thức
tri thức chuẩn mực
vdụ : chăm sóc cây trồng
tôn trọng nhân cách và yêu cầu hợp lí vs các em
tôn trọng phẩm giá danh dự, thân thể, kích thích lòng tự trọng
gv cần
thể hiện sự chân thành, cởi mở, hòa đồng
trao đổi, lắng nghe tâm tư nvọng
kích thích lòng t.trọng đc ng khác tôn trọng--> làm lẽ phải
tránh phân biệt giới tính, gđình, quát mắng
đề ra yêu cầu hơp lí
những yêu cầu
đáp ứng mđích, mtiêu
vừa sức, khả thi
ý thức đúng, đủ
kiểm soát được
tránh nuông chiều
tin tưởng sự tiến bộ
mọi hsinh điều tbộ
tăng lên khi đc tin tưởng
gviên cần
luôn tin tưởng, lạc quan kquả
giúp nâng cao lòng tự tin khả năng,
phát huy ưu điểm, kphục nhược điểm
tránh thành kiến, thiếu tin tưởng
vdụ: ít làm btập vnhà
đảm bảo thống nhất tổ chức đkhiển gv và tụ giác hsinh
phát huy chủ thể tích cực của hsinh
càng tích cực thì gdục càng hquả
cần
tạo đkiện thuận lợi cho t.thể và cá nhân
tích cực tham gia cviệc, hợp tác
tự đánh giá, rút bài học
bàn bạc, trao đổi, xdựng k.hoạch
thu hút hsinh vào hđộng, p. công hợp lí
tránh can thiệp thô bạo
vdụ: lao động trực nhật lớp
giữ vững vtrò tchức đkhiển hdẫn của gv
định hướng rõ ràng về mđích ndung, mtiêu pp
giúp các em tự định hướng rèn luyện
tổ chức, đkhiển hsinh tham gia hoạt động
kiểm tra qtrình tự rèn luyện của hsinh, khuyến khích
đánh giá, hướng dẫn hsinh tự đánh giá
tránh khoán trắng
tính đến đặc điểm lứa tuổi, cá nhân
nghiên cứu và nắm vững đđ
nắm vưng đ điểm chung, lí luận lẫn thực tiễn, hđộng chủ đạo
đđ riêng của hsinh khối lớp
đđ riêng hsinh từng lớp , mức ptriển, học lực, mối qhệ...
đđ riêng của mỗi hsinh trong lớp, khả năng nhận thức, khí chất, gia đình
lựa chọn dung pp phù hợp lứa tuổi, lớp
gv cần
đưa ra ndung gì, pp hình thức nào có hquả
tổ chức hđộng này cần có tri thức, knăng gì, hsinh đã có nó chưa
qđịnh tổ chức hay không
các em có thể tgia những khâu nào
lập k.hoạch, t.hiện, đánh giá
từng công việc, em nào có knăng tgia
cần can thiệp ntn
kquả ntn
lựa chọn ndung, pp phù hợp với đđ cá nhân
em đó có thể đóng góp gì trong các khâu
yêu cầu hsinh đó tham gia cviệc gì, với ai, cần tác động ntn tới hsinh
đánh giá hđộng ra sao
yêu cầu có tđộng thích hợp tới từng hsinh
hđộng tổ chức phù hợp, hquả sẽ được nâng cao ><
vdụ làm báo tường
thống nhất gdục nhà trường và gục gia đình, xã hội
thống nhất về mđích, ndung pp.. cách thức gdục
liên kết tổ chức hđộng gdục
cùng tham gia đgiá kquả hsinh
giữ vững vtrò chủ đạo nhà trường
IV. phương pháp giáo dục tiểu học
I. Khái niệm
các nhóm phương pháp giáo dục
A nhóm pp hình thành ý thức cá nhân
2 kể chuyện
2.1 khái niệm
dùng lời thuật lại
câu chuyện có ý nghĩa gdục
tốt- xấu
các bước tiến hành
a) chuẩn bị
lựa chọn c.chuyện
gần gũi, ý nghĩa
nắm vững c.chuyện
tập dượt kể chuyện
b) kể chuyện
gthiệu khái quát câu chuyện
nêu câu hỏi kquát về c.chuyện
trinh bày nội dung c.chuyện
trong sáng, dễ hiểu
c)
đánh giá câu chuyện
cần noi theo hay tránh
1 đàm thoại
các bước tiến hành
a) chuẩn bị
cbị tư liệu đàm thoại
điển hình
xdựng c.hỏi đàm thoại
pánh kluận. phù hợp knăng
xđịnh chủ đề đàm thoại
b) đàm thoại
gthiệu mđích đàm thoại
nêu tính thời sự, ý nghĩa
gthiệu tư liệu đàm thoại
nêu câu hỏi
c) tổng kết đàm thoại
chốt lại ý
khái niệm
là pp tchức trò chuyện, giữa gviên và hsinh
về cđề gdục dựa trên c.hỏi
hsinh dùng knghiệm trlời
ptích lợi, hại
kluận
3 giảng giải
khái niệm
trình bày, giải thích, chứng minh cho hành động vlàm nào đó nói chung
bước tiến hành
chuẩn bị
xđịnh chủ đề giảng giải
cbị ndung giảng giải
sự cthiết
cách t.hiện
bước giảng giải
dẫn dắt vđề
giảng giải
tổng kết
nêu ndung cốt lõi
nêu gương
kniệm
dùng tấm gương cụ thể, sống động
kthích hsinh bắt chước
tiến hành
chuẩn bị
chọn tấm gương
minh họa, phẩm chất, câu hỏi gì
nêu gương
bằng thuyết trình đàm thoại...
ý thức được những điều tốt, xấu, khó khăn
tổng kết
khuyến khích noi hoặc tránh
B. nhóm pp tổ chức hoạt động và hthành knăng , hvi ứng xử
1 yêu cầu sư phạm
kniệm
là pp tổ chức cho hsinh thiện nội quy hay yêu cầu thiện cmực hvi quy định
cbị
xđịnh ndung yêu cầu sư phạm
hvi, cviệc
thời gian địa điểm...kquả
dự kiến cách t. hiện yêu cầu
dự kiến biện pháp hỗ trợ
dự kiến cách ktra đánh giá t.hiện yêu cầu
nêu yêu cầu sphạm
nhấn mạnh tác dụng
giúp hsinh nắm
nội dung
cách thực hiện
tổ chức t.hiện ycầu sphạm
biến tri thức thành knăng
vd: đi học đúng giờ
tập luyện
khái niệm
lặp lại thao tác, hđộng, thường xuyên, hệ thống
hthành knăng, hvi, thói quen
giúp xlí cviệc hiệu quả, đúng
các bước tiến hành
huấn luyện
củng cố ý thức hvi
đàm thoại , giảng giải
thực hiện ra sao
tại sao phải thiện
hvi có những thao tác nào
tr.bày trục quan về mẫu hvi
biết cách t.hiện, lỗi sai
tổ chức làm thử
tiến hành hằng ngày
p.hợp giám sát
tạo t.huống gdục
giờ giấc
chuẩn bị
xác định nội dung
cbị ptiện trực quan
minh họa hvi
dự kiến ktra, đánh giá
khen- chê
dự kiến khả năng thiện
vd: chào hỏi nglớn
thảo luận
kniệm
bàn bạc trao đổi
thống nhất ý kiến
các bước tiến hành
tiến hành
tuyên bố lí do, thư kí
thảo luận
biểu quyết p.án
tổng kết
chốt lại, đánh giá
chuẩn bị
xđịnh ndung thảo luận
dự đoán khả năng t.hiện
dự kiến pán tối ưu
can thiệp
dự kiến người thiện
thư kí(chữ đẹp), đkhiển
dự kiến tgian
tiến hành, t.hiện
dự kiến csở vchất
vd: báo tường 20-11
rèn luyện
kniệm
là pp tchức hđộng đa đạng
tạo đkiện ứng xử phù hợp vs chuẩn mực xh
các bước
chuẩn bị
nội dung hđộng
dự kiến người thực hiện
dự kiến thời gian
dự kiến csở vchất
dkiến địa điểm
lập khoạch, phân công
ai tham gia gì
tổ chức ntn
khi nào tiến hành
t.hiện kế hoạch
tổng kết
những việc làm tốt, không tốt
khen ngợi, phê bình, rút knghiệm
vd: lao động sân trường
C. nhóm pp kích thích hđộng và đchỉnh hvi
khuyến khích
gv biểu thị sự đánh giá tích cực với nhóm hay t.thể
trách phạt
lựa chọn và vận dụng phương pháp giáo dục
III. Nvụ và nội dung gdục tiểu học
1 khái niệm
nvụ gdục tiểu học
nghĩa rộng
tương ứng vs các mặt ncách
4nvụ: đđức, lđộng, tchất, tmĩ
lhệ gắn bó, t.hiện đđủ hẹp ---> rộng
nghĩa hẹp
các khía cạnh pchất ncách nói chung và chmực hvi nói riêng
3nvụ gdục ý thức, thái độ, knăng, hvi thói quen
ndung gdục tiểu học
giúp hsinh bước đầu lĩnh hội những gtrị xhội, knghiệm t.hệ trước biến thành gtrị cá nhân
những gtrị knghiệm đc gia công sphạm
giúp ptriển bthân, cư xử đúng đắn, t.hiện có hquả hđộng
đc đ.ra chủ yếu qua
ndung dạy các môn học
các hđ ngoài giờ lên lớp
nội quy, quy chế hsinh
đlệ đội, qđịnh sao nhi đồng
mỗi cmực có 3 tphần
thái độ tcảm
ppánh mqhệ cxúc
cơ sở hthành tcảm bvững
thúc đẩy nthức, hthành knăng...
knăng, hành vi
là hđộng hợp cmực
giúp t.hiện hđộng đúng, rèn kĩ xảo, tquen tcực
sự phân biệt
knăng
t.hiện đúng hđộng, dựa trên tri thức
kxảo
là knăng t.hiện nhanh,bvững, kcâf ktra ý thức
hvi
t.hiện mối qhệ xđịnh
thói quen
là hvi bền vững
củng cố, khắc sâu
tri thức
là kquả nthức hthực đc ktra bằng t tiễn
giúp có hbiết cần thiết, hthành ntin
định hướng đúng đắn, thiện hvi phù hợp
MQH nvụ và ndung gdục
nvụ nghĩa rộng
ndung là các chuẩn mực hvi t.ứng
nghĩa hẹp
ndung là tphần t.ứng
những nhiệm vụ cơ bản và ndung
giáo dục đạo đức
ý thức đạo đức
hthành tri thức cơ bản, hthành ntin
giúp hs nắm các tri thức
ycầu cmực
cách thực hiện
cần làm, cần tránh
sự cần thiết
tác dụng và tác hại
thái độ, tcảm đạo đức
hthành tđộ đúng với chuẩn mực
hthành tcảm đđức bvững
1 số nhóm tđộ tcảm
yêu bhồ, qhương làng xóm
chăm học, yêu lđộng
kyêu, b.ơn ôbà chame, thayco
yêu tnhiên môi trường
khiêm tốn thật thà
unghộ việc tốt
theo chuẩn mực
thái độ t.hiện hvi
t.cực, chăm chỉ
tđộ hvi đúng, hvi sai
ủng hộ, pphán...
tcảm với đ.tượng
ktrọng, yquý, b.ơn
hthành cơ sỏ bđầu, ứng xử đúng đắn
thừa nhận cmực, t.hiện hvi tích cực
mối qhệ hằng ngày
qhệ cá nhân với xhội
yêu đnước, qhương
với cviệc lđộng
chăm chỉ, ktrì...
vs ng xquanh
yêu quý, hthảo
vs tsản xhội
tôn trọng bvệ
vs thiên nhiên
bvệ, giữ gìn
vs bản thân
khiêm tốn thật thà
hvi, tquen đạo đức
tchức ycầu kkích hs t.hiện việc làm phù hợp đ đức
rèn luyện tquen tích cực
cán hthành các tquen như
lễ phép nglớn
gđỡ ngxquanh
gđỡ ôbà achị em
tgia hđộng nđạo
bvệ tài sản ccộng
tham gia bvệ, giữ gìn tnhiên
giáo dục hvi văn hóa
đúng- đẹp
giáo dục lao động
ý thúc lđộng
có những hbiết cơ bản, hthành ntin
những tri thức cbản cần hthành
sự cthiết tgia laođộng
tạo của cải, ng.gốc sung túc
tchất đ điểm, tác dụg 1 số vliệu
tác dụng và cách sd ccụ
các ngành nghề dphương
cách t. hiện các thao tác lđộng
thái độ lđộng
hthành tcảm , tđộ lao động đúng đắn
nội dung gdục
ktrọng biết ơn nglao động
chăm chỉ lao động
tôn trọng, giữ gìn sp lao động
kĩ năng thói quen lđộng
tổ chức t.hiện lao động
h.thành thói quen lđộng
kĩ năng thói quen cần hthành
nhận biết, phân biệt v.liệu
các kĩ năng sd dụng cụ lđộng đơn giản
knăng t.hiện thao tác vừa sức
làm đồ chơi, lắp ráp, trồng cây
thói quen tốt trong cv
lviệc đúng giờ, tự làm cv, sạch sẽ...
hthành cơ sở ban đầu pchất lao động
có ý thức tự giác, knăng, thói quen
dạy học: môn thủ công
giáo dục thể chất
ý thức rluyện tchất, bvệ skhỏe
hthành hsinh tri thức cơ bản cần thiết
những tri thức cần hthành
vai trò skhỏe, sự cần thiết tdục tthao
những tri thức về thể dục
các vđộng, các trò chơi
tri thức vsinh cơ thể
sự cthiết bvệ các cơ quan, quanao
về vệ sinh dinh dưỡng
sự cần thiết ăn sạch, đủ chất
về vsinh mtrường
ảnh hưởng mtrường
phòng và chữa các bệnh thông thường
n~ bệnh thường gặp, nguyên nhân, thuốc
thái độ với rluyện tchất
nhằm hthành tđộ
tgiác thiện nếp sống hợp vsinh
noi theo nếp sống tốt
ham thích, hứng thú tluyện tdục
phê phán lối sống lười vđộng
kĩ năng, kĩ xảo, thói quen rluyện
tổ chức ycầu, kkhích hsinh tham gia hđộng tchất , t. hiện nếp sống phù hợp
hvi và tquen như
các knăng kxảo, hvi vđộng, các bài t dục
các kĩ năng vệ sinh cơ thể, dinh dưỡng, mtrường, phòng và chữa bệnh t.thường
thói quen t.luyện tdục t.thao , nếp sống hợp vsinh
củng cố , giữ gìn, bvệ skhỏe, ptriển thể chất đúng đắn cho hsinh tiểu học
thông qua : dạy học môn tdục, môn tnhiên xã hội, ngoài giờ lên lớp
giáo dục thẩm mĩ
ý thức thẩm mĩ
hthành tri thức tmĩ cơ bản, bước đầu hthành ntin
những tri thức cbản
vai trò tmĩ, sự cần thiết
tri thức cái đẹp, xấu, cao cả, thấp hèn liên quan đến:
nghệ thuật
đẹp của lời ca, bố cục
đời sống
ứng xử đẹp,lời nói, nơi ở
thiên nhiên
âm thanh, cây cối
lao động
sản phẩm...
thái độ tcảm
hthành tđô tcảm tmĩ đúng đắn
giáo dục cho các em những tđộ tcảm như
ythích ủng hộ cái đẹp
phê phán cái xấu
ham thích stạo
kĩ năng sáng tạo nghệ thuật hvi thẩm mĩ
tổ chức hthành knăng, các hvi tmĩ trong quá trình shoạt lđộng
cần hthành knăng
nxét, cảm thụ vẻ đẹp tnhiên
biết hát múa, tô màu, kể chuyện
ăn mặc sạch đẹp, trang trí, sắp xếp chỗ ở...
nói lời hay ý đẹp, k nói tục...
hình thành csở bđầu của vhóa tmĩ
có ý thức, tcảm tmĩ
qua môn âm nhạc , mĩ thuật
I. quá trình giáo dục tiểu học
bản chất
là qtrình chuyển hóa tự giác, đlâp những ycầu chuẩn mực hành vi thành những knăng kxảo, thói quen ở hs
qua hđộng gtiếp
dưới sự chủ đạo của gv
knăng, hvi , thói quen
qua hành động, việc làm cụ thể
theo cmực trong cs
chuẩn mực hvi
là ndung cần gd về các mặt động đức thể mĩ
dưới dạng chuẩn mực hằng ngày
hoạt động giao tiếp
dạy học
học tập, giao tiếp
gv- hs, hsinh vs nhau
ngoài giờ lên lớp
lao động, vui chơi
ctác xhội
học tập, giao tiếp
qua những môn học
qua hđộng ngoài giờ lên lớp: lao động, trực nhật...
chuyển hóa theo logic
hiểu tri thức về chuẩn mực hvi
yêu cầu
sự cần thiết
ý nghĩa, tác dụng, tác hại
cách thực hiện
cần làm, cần tránh
hình thành niềm tin
hình thành thái độ đúng đắn , giáo dục tcảm bền vững
thái độ thiện hành vi
tcực, tự giác...
tđộ với hđộng đúng sai
đồng tình, phê phán
tcảm với đối tượng
yêu mến
khuyến khích thiện hành vi việc làm phù hợp, ---> rèn thói quen
đặc điểm
gdục t học thông nhất biện chứng với qtrình dạy học
biện chứng
tác động, ảnh hưởng qua lại
dạy ảnh hưởng gdục
kquả dạy học là điều kiện để t.hiện gdục
mĩ thuật---> báo tường
định hướng cho gdục
đạo đức---> lao động
cung cấp ttin cần thiét
kquả học ---> shoạt lớp
dạy là cđường t.hiện gdục
âm nhạc, mĩ thuật---> thẩm mĩ
gdục ảnh hưởng tới dạy
k quả của gdục ảnh hưởng mạnh đến dạy học
lớp đoàn kết--> dư luận
tổ chức gdục củng cố khắc sâu kquả dạy học
văn nghệ
hình thức shlớp... định hướng điều chỉnh
sự thống nhất
đều t.hiện 3 chức năng sp
giáo dưỡng, giáo dục, phát triển
hình thành csở ban đầu , sự ptriển đúng đắn và lâu dài 6x4
đều có sự tgia của hsinh, gv
vai trò như nhau
có cơ quan qlí chung....
nghê thuật sư phạm
biết định hướng đchỉnh tgia tốt dạy học và gdục
dạy các môn gdục nhằm gdục trẻ
đảm bảo hình thành tri thức knăng...
tham gia các hđộng
đưa vấn đề liên quan làm nội dung shoạt
tổ chức tốt các hđộng gdục
vận dụng kquả vào thực tiễn
có tính lâu dài
cần trải qua tgian, hình thành 6x4
tự giác: cần hình thành tri thức, niềm tin
có thời gian để vận dụng
đấu tranh tư tưởng mới- cũ
quyết tâm, đcơ đúng khắc phục cái xấu
cần
gdục chuẩn mực hành vi
lâu dài, không nóng vội
khơi dậy ý thức năng lực đấu tranh
hỗ trợ các em khẵc phuc hvi xấu tích cực đlập
xây dựng có kế hoạch
diễn ra với những tác động phức hợp
chịu ảnh hưởng nhiều phía, ntrường, gđình xh
tính
tiêu cực
gây ahưởng xấu, kthuận lợi gdục
vd; bắt chước nói bậy...
tích cực
ảhưởng tốt, thuận lợi, hthành tquen, hvi phù hợp cmực
tính
tự phát
mđích dung pp không xđịnh, ngẫu hứng
các hiện tượng csống
k nhằm vào hsinh t.học
tự giác
mđích ndung pp nhằm vào hsinh tiểu học
của nhà trường, gv và hs
tính
trực tiếp
nhắm vào hs t.học
phim sách
gián tiếp
-->ng lớn---> trẻ em
tính đan kết
xra đồng thời, ahưởng, cộng hưởng
tích cục
sự hỗ trợ tạo smạnh tổng hợp, tạo đkiện thuận lợi
vd: nhà trường, gđình xh cùng gdục
tiêu cực
nhiễu, tạo khó khăn
vd: cộng đồng vứt rác
cần chú ý
xem , xđịnh những tđộng tcực, tiêu cực
khai thác tích cực, đề phòng tiêu cực
tạo mtrường lành mạnh
tiếp nối mầm non và mở đầu gd phổ thông
mnon, hình thành 1 số nét tính cách tích cực và tiêu cực
khắc phục thói quen xấu
gdth duy trì mặt tích cực
giúp vượt qua khó khăn
xdựng nhân cách ng công dân, lao động tương lai
gdục chuẩn mực khái quát từ dưới ---> trên
chào, hiếu thảo
nâng cao csở lí luận các chuẩn mực hvi
hiểu ý nghĩa, tác hại...
tăng cường hđ gdục
hthành knăng sống
phuy năng lực tự quản
cần đảm bảo
liên thông, kế thừa kquả tích cực, kphục tiêu cực lệch lạc
liên thống, cbị thiết thực cho gd pthông
gdục chuẩn mực
khái niệm
hệ thống: M N P G H K
diễn ra sự tđộng tích cực giữa gv và hsinh, gdục và tự gdục
gv hướng dẫn , tchức đánh giá, nhằm đạt vụ
hs tđộng qua kquả, gv đánh giá, điều chỉnh
nghĩa hẹp: là tổ hợp của các qtrình gdục bộ phận cơ bản
( lđộng, tchất, tmĩ...)
kquả qtrọng: hthành thói quen tích cực về các mặt: động đức thể mĩ
tiêu chí
phù hợp chuẩn mực, đức thể mĩ
tự giác
động cơ trong sáng
bền vững
dưới tchức, dkhiển của gv
hsinh hinh thành các kiến thức, knăng, hành vi phù hợp với chuẩn mực( lđộng, tchất, tmĩ...)
phân biệt tương đối vs qtrình dạy học
dạy 1 môn- gdục + nhiều môn...
động lực
nguyên nhân vận động phát triển
mâu thuẫn
bên trong
trong quá trình gdục t.học
giữa các thành tố
M N PP GV HS K
các yếu tố trog thành tố
bên ngoài
thành tố gdth vs mtrường
mâu thuẫn vs mtrường xã hội
gia đình, tôn giáo...
vd: gdục việc nhà
vs môi trường tự nhiên
khí hậu thời tiết
vd: thể dục
những biểu hiện của vận động và phát triển
luôn phát triển thấp- cao...
thể hiện sự ptriển đồng bộ các thành tố MNPGV
biểu hiện
chưa có hiểu biết---> nắm được tri thức chuẩn mực
--> hình thành niềm tin
chưa có tđộ đúng đắn---> có tđộ đúng đắn
---> hình thành tình cảm bền vững
chưa có kĩ năng phù hợp--> có hành vi phù hợp
---> hình thành thói quen tích cực
điều kiện để mâu thuẫn trở thành động lực
phải được học sinh ý thức đầy đủ
biết, hiểu, mong muốn thực hiện
phải nảy sinh tự nhiên trong tiến trình gd
mthuẫn nảy sinh trên cơ sở gquyết mthuẫn trước
yêu cầu ntrường vừa sức hsinh
hsinh có thể thực hiện được
cao hơn trình độ hiện có của hs
mâu thuẫn cơ bản
bên trong, có 2 đặc điểm
tồn tại suốt qtrình
đc giải quyết---> lên lever
ntrường ra nvụ: gviên chủ đạo, sinh tự giác t.hiện nvụ ---lên lv---> ntrường ra nvụ cao hơn
tạo sự ptriển chủ yếu
gquyết---> giúp hsinh ptriển toàn diện
nvụ đề ra lquan đến 3 mặt
qua mhọc và thực hành
yêu cầu nhà trường >< trình độ gdục hsinh hạn chế (cơ bản)
là cơ bản vì có đặc điểm
V
tính kĩ thuật :nhanh tthạo
chuẩn lợi hay hại
3 nvụ lhệ cchẽ , gquyết thông qua dạy học, ngoài giờ, nội quy, điều lệ
chú thích 6x4
6: ý thức, thái độ, tình cảm, kĩ năng, hành vi, thói quen
4: đạo đức, lao động, thể chất, thẩm mĩ