Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
OXI- LƯU HUỲNH - Coggle Diagram
OXI- LƯU HUỲNH
LƯU HUỲNH
Lưu huỳnh
Tính chất vật lý:
- Có 2 dạng thù hình: Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà
- Ở nhiệt độ 119°C, nóng chảy thành chất lỏng màu vàng, linh động
- Ở nhiệt độ 187°C, trở nên quánh nhớt, màu nâu đỏ
- Ở nhiệt độ 445°C -> sôi, bị phá vỡ thành nhiều phân tử nhỏ
Tính chất hoá học:
- Tác dụng với kl và hiđro
- Tác dụng với phi kim
Ứng dụng:
- 90% dùng để sx H2SO4
- 10% dùng để lưu hoá cao su, sx chất tẩy trắng, dược phẩm, thuốc trừ sâu,....
Trạng thái tự nhiên và sx:
- Trạng thái tự nhiên: có nhiều ở dạng đơn chất và hợp chất
- Sx lưu huỳnh: nén nước sôi nóng vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy, đẩy lên mặt đất và tách ra khỏi các tạp chất.
Vị trí, cấu hình electron nguyên tử:
- Số hiệu nguyên tử là 16, thuộc chu kỳ 3 nhóm VIA
- Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 2p6
Hiđro sunfun, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit
Lưu huỳnh đioxit
Tính chất hoá học:
- Là một oxit axit
- Là chất khử và là chất OXH
- Ứng dụng: dùng để sx H2SO4 trong công nghiệp, chất tẩy trắng,...
- Điều chế trong phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4-> Na2SO4 + H2O+ SO2
- Trong công nghiệp: 4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2
Tính chất vật lý: là chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.
Lưu huỳnh trioxit
Tính chất: là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và axit sunfunric. Td mạnh với nước-> H2SO4
-
Hiđro sunfun
-
-Trạng thái tự nhiên: có trong 1 số nước suối, khí núi lửa, xác chết người và động vật,..
-Điều chế trong phòng thí nghiệm: FeS + 2HCl-> FeCl2 + H2S
Tính chất vật lý: là chất khí, không màu, màu trứng thối, rất độc
-
OXI
Oxi
-
-
Không màu không mùi không vị, hơi nặng hơn không khí
Có tính OXH mạnh. Td được với kl, phí kim và các hợp chất
Ứng dụng: quyết định sự sống của con người và động vật
Sd trong luyện thép, công nghiệp hoá chất, y khoa, hàn cắt kl,...
Điều chế trong phòng thí nghiệm: 2KMnO4 -> K2MnO4+ MnO2+ O2
Điều chế trong công nghiệp: lấy từ không khí hoặc điện phân H2O
2H2O-> 2H2+ O2
Ozon
Là chất màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
-
Ozon trong tự nhiên cách mặt đất 20-30km
3O2-> 2O3.
Hấp thụ tia tử ngoại, bảo vệ con người và các sinh vật.
Ứng dụng: làm cho không khí trong lành, tẩy trắng tinh bột,
dầu ăn, ... Trong y học, dùng để chữa sâu răng. Khử trùng nước sinh hoạt.