Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHÓM HALOGEN - Coggle Diagram
NHÓM HALOGEN
-
Flo(F)
-
Là chất khí màu lục nhạt, rất độc
-
-
-
Tính chất hoá học: OHX được hầu hết các phi kim và tất cả kl
Pứ mãnh liệt –Làm H2O bốc cháy
2F2 + 2H2O → 4HF + O2 . Có tính ăn mòn thuỷ tinh 4HF + SiO2 → SiH4 + 2H. Tác dụng với H2 bóng tối, ở nhiệt độ rất thấp (-252) , nổ
F2+ H2 → 2HF
Iot (I)
-
Là chất rắn màu đen tím, thăng hoa ở nhiệt độ cao.
Tính chất hoá học:
OXH được nhiều kl
Tác dụng với hiđro ở nhiệt độ 300-500°C và chất xúc tác:
I2+H2 <=> 2HI
Tan nhiều trong nước tạo thành axit iotua
-
Ứng dụng: sản xuất dược phẩm, sát trùng vết thương, chất tẩy rửa, phòng bệnh bú cổ...
-
Clo(Cl)
-
Là chất khí màu vàng lục, mùi xốc
Các số OXH: -1, 0, +1, +3, +5, +7.
Tính chất hoá học:
Có tính OXH mạnh
OXH trực tiếp được hầu hết các kl
Td với hiđro: Cl2+H2 -> 2HCl
Td với nước: Cl2+ H2O <=> HCl + HClO
Điều chế trong phòng thí nghiệm: cho axit clohiđric td với chất oxh mạnh, vd: 2MnO2+ 2HCl-> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Điều chế trong công nghiệp: điện phân NaCl có màng ngăn
2NaCl+ 2H2O -> 2NaOH + H2 + Cl2
Ứng dụng: được dùng để tiệt trùng nước sinh hoạt; tẩy trắng sợi, vải, giấy; sản xuất hoá chất hữu cơ; sản xuất nước tẩy trắng, sát trùng,...
Brom(Br)
-
-
Tính chất hoá học: OXH được nhiều kl.
OXH hiđro ở nhiệt độ cao: Br2+H2 -> 2HBr
Tác dụng chậm với nước: Br2+ H2O <=> HBr+ HBrO
-
-
Hiđro clorua, axit clohiđric và muối clorua
Hiđro clorua:
Là khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí
-
Axit clohiđric
Là chất lỏng không màu, màu xốc
Tính chất:
Là axit mạnh, có đủ các tính chất hoá học chung của axit
Có tính khử: MnO2+4HCl-> MnCl + Cl2+ 2H2O
Điều chế trong phòng thí nghiệm: cho NaCl td với H2SO4 đặc rồi hấp thụ vào nước.
Trong công nghiệp: tổng hợp từ H2 và Cl2. Phương pháp sunfat cũng được áp dụng.
Muối clorua
Đa số muối clorua tan nhiều trong nước ( AgCl không tan, CuCl ít tan,...)
Có vai trò quan trọng: làm muối ăn (NaCl), bảo quản thực phẩm,....
-
-
-
-
-