Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIĐRO - NƯỚC - Coggle Diagram
HIĐRO - NƯỚC
-
NƯỚC (H2O)
Tính chất vật lí: Nước là chất lỏng khộng màu,không mùi, không vị,sôi ở nhiệt độ 100°C,hòa tan được nhiều chất rắn,lỏng,khí
Tính chất hoá học
Tác dụng với kim loại
R (Ca, Na, Ba, K) + H2O => R (OH)n + H2
-
Tác dụng với oxit bazo
-
Oxit bazo (CaO, BaO, K2O, Na2O) + H2O => R (OH)n
-
Vai trò: để sản xuất, nuôi trồng thủy sản, tưới tiêu, giao thông đường thủy, phục vụ thủy điện,...
AXIT - BAZO - MUỐI
BAZO
-
-
-
-
Bazo tan được trong nước:NaOH, KOH, Ca(OH)2,...
Bazo không tan trong nước: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3,...
MUỐI
-
-
Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + gốc axit (CO3, SO4....)
-
- Muối axit: NaHCO3, Ca(HCO3)2
- Muối trung hòa: Nacl, AlCl3
AXIT
Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
-
-
-
- axit không có oxi: H2S, HCL
-
-
- Axit nhiều oxi: axit +tên phi kim + ic
- Axit có ít oxi: axit + tên phi kim + ơ
-
-