Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương II. VH Nhận thức - Coggle Diagram
Chương II. VH Nhận thức
Bài 1: Triết lí âm dương
'Âm' - 'Dương' trong ngôn ngữ Hán
Xét theo hình thể chữ Hán
Tối & sáng
Xét thêm âm đọc
yin(mẹ) & yang(trời)
I. Bước nhận thức trực quan từ đời sống sx & mtr
Tư duy lưỡng phân lưỡng hợp
Vừa đối lập vừa thống nhất, vừa đấu tranh vừa giao hòa
Ước vọng của cư dân nông nghiệp lúa nước
Sự sinh sản của hoa màu & con người
Đông con nhiều cháu
Mẹ + Cha
Mùa màng bội thu
Đất + Trời
Ảnh hưởng mạnh của ngời dân Đông Nam Á :check:
Nhận thức tính chất của 2 cặp
cùng bản chất
Dưỡng (+): (trời, cha), (cao, nóng), (mạnh, động), cứng rắn, hướng ngoại, lí trí, nhanh
Sinh (-): (đất, mẹ), ( thấp, lạnh), (yếu, tĩnh), mềm dẻo, hướng nội tình cảm, chậm
:check: Sự khái quát hóa đầu tiên trên con đường tới triết lí âm dương
Nhận thức các cặp đối lập khác từ mtr, đời sống, mùa vụ
(-):
Mùa: đông, mưa
Con nước: nước ròng
Tg: đêm, tối
Phương hướng: B
Màu sắc: đen
Con số: chẵn
Hình khối: vuông
(+):
Mùa: hạ, nắng
Con nước: Nước lớn
Tg: ngày, sáng
Phương hướng: N
Màu sắc: Đỏ
Con số: lẻ
Hình khối: tròn
III. 2 quy luật của triết lí âm dương
Quy luật về thành tố SGK/54
Quy luật về quan hệ SGK/55
V. Tư duy âm dương & tính cách người Việt
Tư duy lưỡng phân lưỡng hợp biểu hiện qua khuynh hướng "cặp đôi"
Quan điểm "tốt lành, hoàn thiện" khi có đủ vuông tròn
Quan niệm "có đôi" & "chuyển hóa" trong cuộc sống
Tích cực
Hạn chề
Các tục
VI. Sự phát triển
Hướng phát triển 1
Mô hình số lẻ
Hướng phát triển 2
Mô hình số chẵn
Bài 2: Mô hình Tam tài - Ngũ hành
I. Tam tài
Tạo mô hình bộ 3
1 số mô hình bộ 3 trong tâm thức người Việt
II. Ngũ hành
Phương Tây
Ấn Độ
Cư dân ĐNA
Ngũ hành
Hành: sự vận động, mqh
Thủy - Hỏa - Mộc - Kim - Thổ
Hành # chất
Mô hình: (cấu trúc không gian trong vũ trụ)
Quan hệ giữa các hành
Quan hệ tương sinh
Quan hệ tương khắc
Thổ trung tâm, ngón giữa
Mqh chặt chẽ
Quan hê tương sinh tương khắc
Ứng dụng
Tranh Ngũ hổ
Bùa có chỉ ngũ sắc (trẻ em đeo)
Tục thờ ngũ hành nương nương, cờ ngũ sắc
Tâm trí coi trọng hành Mộc, Hỏa: phương N, Đ, bên trái
III. Bát quái
Lưỡng nghi, Tứ lượng, Bát quái
Bài 3: Lịch âm dương & hệ can chi
Có 3 loại lịch
Lịch thuần dương: VH Ai Cập , sông Nile
Lịch thuần âm: Lưỡng Hà
Lịch âm (âm dương)
:check: Chênh lệch 11,25 ngày
Hệ đếm can chi
Hệ can chi: x/đ thứ tự & gọi tên các đơn vi tg
Hệ can (thập can, thiên can) (dương): 10 yếu tố
Hệ chi: 12 yếu tố
Bảng can chi
Hệ can chi: 60 đon vị (lục giáp)
60 năm: 1 hội
Nguyên tắc kết hợp: dương dương, âm âm
CT đơn giàn: D-3
Chia 10: lấy số dư tìm CAN
Chia 12: lấy số dư tìm CHI
t
Bài 4: Nhận thức về con người
I. Nhận thức về con người tự nhiên
Cơ thể con người theo ngũ hành
Ứng dụng chữa bệnh
Luật biến hóa của âm dương; Luật sinh khắc của ngũ hành
Quân bình âm dương, âm làm chủ dương