Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Số và phép tính trong CT môn Toán Tiểu học (2018) - Coggle Diagram
Số và phép tính trong CT môn Toán Tiểu học (2018)
Lớp 1
Số tự nhiên
Đếm, đọc, viết các số
trong phạm vi 100
Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 10; trong phạm vi 20; trong phạm vi 100
Nhận biết được chục và đơn vị, số tròn chục.
So sánh các số trong phạm
vi 100
Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100 (ở các
nhóm có không quá 4 số).
Các phép tính với
số tự nhiên
Phép cộng, phép trừ
Nhận biết được ý nghĩa của phép cộng, phép trừ.
Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
Làm quen với việc thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
Tính nhẩm
Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10.
Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các số tròn chục.
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính cộng ,trừ
Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép tính (cộng, trừ) thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn.
Nhận biết và viết được phép tính (cộng, trừ) phù hợp với câu trả lời của bài toán có lời văn và tính được kết quả đúng.
Lớp 2
Số tự nhiên
Số và cấu tạo thập phân
của một số
Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 1000.
Nhận biết được số tròn trăm
Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số.
Thực hiện được việc viết số thành tổng của trăm, chục, đơn vị.
Nhận biết được tia số và viết được số thích hợp trên tia số.
So sánh các số
Nhận biết được cách so sánh hai số trong phạm vi 1000.
Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 1000)
Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 1000).
ƯỚC lượng số đồ vật
Làm quen với việc ước lượng số đồ vật theo các nhóm 1 chục
Các phép tính với
số tự nhiên
Phép cộng, phép trừ
Nhận biết được các thành phần của phép cộng, phép trừ
Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 1000.
Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
Phép nhân ,phép chia
Nhận biết được ý nghĩa của phép nhân, phép chia
Nhận biết được các thành phần của phép nhân, phép chia.
Vận dụng được bảng nhân 2 và bảng nhân 5 trong thực hành tính
Vận dụng được bảng chia 2 và bảng chia 5 trong thực hành tính.
Tính nhẩm
Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm trong phạm vi 1000.
Thực hành giải quyết vấn
đề liên quan đến các phép tính đã học
Nhận biết ý nghĩa thực tiễn của phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn
Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có một bước tính
Lớp 3
Số tự nhiên
Số và cấu tạo thập phân
của một số
Đọc, viết được các số trong phạm vi 10 000; trong phạm vi 100 000.
Nhận biết được số tròn nghìn, tròn mười nghìn.
– Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số.
Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng cách sử dụng chữ số La Mã.
So sánh các số
Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 100 000).
Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 100 000)
Nhận biết được cách so sánh hai số trong phạm vi 100 000.
Làm tròn số
Làm quen với việc làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn (ví dụ: làm tròn số 1234 đến hàng chục thì được số 1230).
Các phép tính với số tự nhiên
Phép cộng ,phép trừ
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).
Nhận biết được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ trong thực hành tính.
Phép nhân, phép chia
Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực hành tính.
Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp)
Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số
Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư.
Nhận biết được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân và mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia trong thực hành tính.
Tính nhẩm
Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản
Biểu thức số
Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc.
Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước
Làm quen với biểu thức số.
Xác định được thành phần chưa biết của phép tính thông qua các giá trị đã biết.
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học
Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai bước tính
Lớp 4
Số tự nhiên
Số và cấu tạo thập phân
của một số
Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số và giá trị theo vị trí của
từng chữ số trong mỗi số.
Nhận biết được số chẵn, số lẻ.
Đọc, viết được các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu).
– Làm quen với dãy số tự nhiên và đặc điểm.
So sánh các số
Nhận biết được cách so sánh hai số trong phạm vi lớp triệu
Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự
Làm tròn số
Làm tròn được số đến tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn, tròn trăm nghìn
Các phép tính với số tự nhiên
Phép cộng ,phép trừ
Thực hiện được các phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số
Vận dụng được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong thực hành tính toán
Phép nhân, phép chia
Thực hiện được phép nhân với các số có không quá hai chữ số
Thực hiện được phép chia cho số có không quá hai chữ số
Tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số.
Thực hiện được phép nhân với 10; 100; 1000;... và phép chia cho 10; 100; 1000;.
Vận dụng được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân và mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia trong thực hành tính toán.
Tính nhẩm
Vận dụng được tính chất của phép tính để tính nhẩm và tính bằng cách thuận tiện nhất
Ước lượng được trong những tính toán đơn giản
Biểu thức số và biểu thức chữ
Làm quen với biểu thức chứa một, hai, ba chữ và tính được giá trị của biểu thức chứa một, hai, hoặc ba chữ (trường hợp đơn giản)
Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính giá trị của biểu thức
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học
Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai
hoặc ba bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan
đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ
so sánh trực tiếp hoặc các mối quan hệ phụ thuộc trực tiếp và đơn giản (ví
dụ: bài toán liên quan đến tìm số trung bình cộng của hai số; tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của hai số đó; bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Lớp 5
Số tự nhiên
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
Củng cố và hoàn thiện các kĩ năng:
– Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự được các số tự nhiên.
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên. Vận
dụng được tính chất của phép tính với số tự nhiên để tính nhẩm và tính
hợp lí.
– Ước lượng và làm tròn được số trong những tính toán đơn giản.
– Giải quyết được vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến bốn bướctính liên quan đến các phép tính về số tự nhiên; liên quan đến quan hệ phụ thuộc trực tiếp và đơn giản
Phân số
Phân số và các phép tính với phân số
Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
Củng cố và hoàn thiện các kĩ năng:
– Rút gọn được phân số.
– Quy đồng, so sánh, xếp thứ tự được các phân số trong trường hợp có
một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại.
– Thực hiện được phép cộng, phép trừ các phân số trong trường hợp có
một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại và nhân, chia phân số.
– Thực hiện được phép cộng, phép trừ hai phân số bằng cách lấy mẫu số
chung là tích của hai mẫu số.
– Nhận biết được phân số thập phân và cách viết phân số thập phân ở
dạng hỗn số.
– Giải quyết được vấn đề gắn với việc giải các bài toán (có một hoặc một
vài bước tính) liên quan đến các phép tính về phân số.
Số thập phân
Số thập phân
Đọc, viết được số thập phân.
– Nhận biết được số thập phân gồm phần nguyên, phần thập phân và hàng
của số thập phân.
– Thể hiện được các số đo đại lượng bằng cách dùng số thập phân.
So sánh các số thập phân
Nhận biết được cách so sánh hai số thập phân.
Thực hiện được việc sắp xếp các số thập phân theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số thập phân.
Làm tròn số thập phân
Làm tròn được một số thập phân tới số tự nhiên gần nhất hoặc tới số
thập phân có một hoặc hai chữ số ở phần thập phân.
Các phép tính với số thập phân
Các phép tính cộng ,trừ ,nhân ,chia với sô thập phân
Thực hiện được phép cộng, phép trừ hai số thập phân.
– Thực hiện được phép nhân một số với số thập phân có không quá hai
chữ số ở dạng: a,b và 0,ab.
– Thực hiện được phép chia một số với số thập phân có không quá hai
chữ số khác không ở dạng: a,b và 0,ab.
– Vận dụng được tính chất của các phép tính với số thập phân và quan hệ
giữa các phép tính đó trong thực hành tính toán.
– Thực hiện được phép nhân, chia nhẩm một số thập phân với (cho) 10;
100; 1000;... hoặc với (cho) 0,1; 0,01; 0,001;...
– Giải quyết vấn đề gắn với việc giải các bài toán (có một hoặc một vài
bước tính) liên quan đến các phép tính với các số thập phân.
tỉ số ,ti số phần trăm
Tỉ số. Tỉ số phần trăm
– Nhận biết được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại.
– Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan
đến: tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó; tính tỉ số
phần trăm của hai số; tìm giá trị phần trăm của một số cho trước.
– Nhận biết được tỉ lệ bản đồ. Vận dụng được tỉ lệ bản đồ để giải quyết 1 số tình huống thực tiễn
Sử dụng máy tính
cầm tay
Làm quen với việc sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên; tính tỉ số phần trăm của hai số; tính
giá trị phần trăm của một số cho trước.