Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Ôn tập Sinh hk2 - Coggle Diagram
Ôn tập Sinh hk2
Đặc điểm thân nhiệt, di chuyển, sinh sản
Di chuyển
Sống bám: san hô, hải quỳ, sun,...
Có cơ quan di chuyển: Hình thức di chuyển (đi,bò,chạy,...)
Sinh sản
Hình thức sinh sản
Vô tính: Động vật nguyên sinh, Ruột khoang
-
-
Đẻ
Trứng: thú mỏ vịt, lớp chim,...
-
Tập tính
-
Nuôi con bằng sữa mẹ, chăm con, dạy con: thú
Thân nhiệt
Biển nhiệt: lớp cá, lớp lưỡng cư, bò sát
Hằng nhiệt: lớp chim, lớp thú
Đặc điểm nhận diện các bộ thú, đại diện các bộ thú
Bộ thú huyệt
Thú mỏ vịt
-
Mỏ dẹp, nhiều lông, có màng bơi
Đẻ trứng, có tuyển sữa, chưa có vú
Bộ thú túi
Kanguru
-
Đuôi dài, chi sau to khỏe
Đẻ con, con sơ sinh nhỏ, nuôi trong túi da
Có tuyến sữa, có vú, bú thụ động
-
Bộ cá voi
Cá voi (không có răng, Cá heo (có răng)
-
-
-
Bộ ăn sâu bọ
Chuột trù, chuột trúi
mõm dài; răng sắc; lông cúc giác dài, phát triển
Bộ gặm nhấm
chuột đồng, sóc, nhím
răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
Bộ ăn thịt
Hổ, chó, mèo, báo,...
-
Răng nanh lớn, dài, nhọn → Xé
Răng hàm nhiều, mấu dẹp → Nghiền
Chân có vuốt cong, đệm dày
-
Bộ linh trưởng: khỉ, vượn, đười ươi, tinh tinh, gorila
-
Ruột khoang: thủy tức, san hô
-
Thân mềm: Ngao, ốc, sò....
Chân khớp
-
Hình nhện: nhện, bọ cạp,...
-
-