Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT LỚP 4 - Coggle Diagram
TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT LỚP 4
-
Là từ loại dùng để chỉ sự vật, hiện tượng.
Danh từ kết hợp được với các từ chỉ lượng và, các từ chỉ định và
các số từ.
Danh từ thường giữ chức vụ chủ ngữ, trạng ngữ trong câu.
Danh từ cụ thể/ danh từ đơn tiết: sông, núi, ruộng, đồng, trên dưới, trước sau,...
Danh từ trừu tượng/ danh từ đôi: tinh thần, môn toán. . .
2.Động từ:
Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái hay quá trình của sự vật, hiện tượng.
Động từ thường giữ chức vụ vị ngữ, trong câu, nhưng một số trường hợp động từ giữ chức vụ chủ ngữ, trạng ngữ trong câu.
-
Động từ chỉ hoạt động: chạy, nhảy, đi, khóc, nói, học, . . .
Động từ chỉ trạng thái: vui, buồn, yêu, ghét, hờn, giận…
Là những từ chỉ ý nghĩa đặc trưng, tính chất, màu sắc của sự vật, hiện tượng.
Tính từ kết hợp được với các từ: rất, hơi, quá, lắm,...
Tính từ thường giữ chức vụ vị ngữ trong câu, nhưng một số trường hợp tính từ giữ chức vụ chủ ngữ, trạng ngữ trong câu.
-
-
VD về tính từ đứng ở trạng ngữ:Trong thửa ruộng vàng óng của những người nông dân, hàng lúa xanh tươi rập rờn theo chiều gió.
-