Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SỐT - VIÊM - Coggle Diagram
SỐT - VIÊM
Viêm là PƯ toàn thân của cơ thể trc tổn thg cục bộ, có t/c bảo vệ cơ thể
-
phân loại
- Theo NN: viêm do nhiễm khuẩn/kh
- Theo vị trí: viêm nông/sâu
- Theo dịch rỉ viêm: viêm thanh dịch, viêm tơ huyết, viêm mủ
- Theo t/c: viêm đặc hiệu/kh
- Theo diễn tiến: viêm cấp/mạn
VIÊM CẤP
-
RL tuần hoàn
-
RL vận mạch
Co mạch
- Xuất hiện sớm nhất và diễn ra ngắn
- Co tiểu ĐM do hưng phấn TK co mạch
Sung huyết ĐM
Lúc đầu theo cơ chế PXTK sợi trục gây dãn mạch, về sau = cơ chế thể dịch
-
Sung huyết TM
do TK vận mạch bị liệt, ứ chất gây dãn mạch
về sau, dòng máu chảy ngược => h.tượng đong đưa => máu CO2 về MM => Yếm khí
Ứ máu
- Liệt TK vận mạch
- Chất gây dãn mạch
- Độ nhớt máu tăng
- TB nội mô đc hoạt hóa kèm nhiều BC bám vào => tạo huyết khối
MĐ: khu trú ổ viêm, hạn chế sự lan rộng of yếu tố gây bệnh
Dịch rỉ viêm
-
-
Thành phần
Th/ph trong lòng mạch
Nc, muối, protein HT, thành phần hữu hình của máu (chủ yếu BC)
-
Th/ph mới tạo ra do RLCH và tổn thg mô: Hóa chất TG, enzym tiêu đạm, acid nhân
T/c
Bảo vệ như khu trú ổ viêm nhờ sợi fibrin, hiện diện BC, KT, Bổ thể => tiêu diệt tác nhân
-
Hiện tượng thực bào
ĐK
TB thực bào: đại thực bào (mono), BC đa nhân tt, BC ái toan
-
MT thực bào
tăng ở 37-39C, pH trung tính, Ca2+, Na+
3GĐ thực bào
-
-
Nuốt
-
-
4 khả năng
BC tiêu hủy đối tg
-
Cơ chế diệt phụ thuộc O2
-
enzym of lysosome, myeloperoxydase
-
BC và đối tg // tồn tại
Bệnh bụi phổi, chất hemosiderin ở gan trong xơ gan nhiễm sắt
-
-
RL chuyển hóa
Tại ổ viêm OXH tăng, O2 cc kh đủ => CH yếm khí => pH giảm
-
RLCH Lipid
tăng thoái hóa lipid, thể ceton tăng
RLCH Protid
CH protid tăng do enzym protase và yếu tố hoại tử u, sự CH k hoàn toàn
Tổn thương mô
Tổn thương tiên phát
- Do NN gây viêm tạo ra
- Phụ thuộc cường độ NN gây viêm
Tổn thương thứ phát
- Do rối loạn tại ổ viêm
- Phụ thuộc cường độ NN và mức độ pư của cơ thể trong viêm
-
-
-