Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
hỏi Sản phụ 🤰🏻 chuyển dạ, Physicalogy - Coggle Diagram
hỏi Sản phụ 🤰🏻 chuyển dạ
Hành chính
Họ và tên
Tuổi PARA
Nghề
Tiền căn
Bản thân
Những thay đổi gần đây
Nội khoa
: THA, ĐTĐ, dị ứng, thu
Ngoại khoa
phẫu thuật bụng, Chấn thương vùng chậu,, cơ quan sinh sản
Khác
: hút thuốc 🚬, uống rượu
Phụ khoa
:
Kinh: lần đầu, đều? chu kì, số ngày hành kinh, lượng kinh (BVS), TC đi kèm (đau bụng)
Kinh chót
Bệnh phụ khoa: Nhiễm trùng âm đạo, viêm sinh dục, thai ngoài
Sản khoa
Kinh chót
Ngày dự sanh
Lấy chồng bnhiu tuổi, PARA
Những đứa con trước : đủ tháng/thiếu tháng, bnhiu tuần, sanh thường/ mổ, lý do mổ, cân nặng,có bất thường? BHSS, hậu sản bnhiu ngày?
KHHGD
Sử dụng thuốc ngừa thai? loại? bnhiu viên
Đặt vòng? Tg đặt? loại?
Toàn thân
Giảm/ tăng cân
Nóng bừng mặt
♥ : đau ngực, khó thở
Tiêu hóa : bón, HC ruột kích thích
Tiết niệu: tiểu hông tự chủ, tiểu máu
Thần kinh: tê
Tinh thần: trầm cảm
Gia đình
ĐTĐ, tim mạch
LDVV + BS
LDVV
: =>
than phiền chính
đau bụng? ra huyết? ra dịch
Bệnh sử
Kinh cuối
QT khám thai
Khám thường xuyên? khám bnhiu lần
Lần khám đầu tiên: tg? Thai bnhiu tuần tính lúc vô kinh?
Siêu âm 3 tháng đầu thai kì? Bnhiu tuần?
QT diễn tiễn trong thai
-3 tháng đầu: nghén, ợ hơi, thở ngắn
-3 tháng giữa: (14-28)
Thời điểm thai máy
THA ( tuần 20), Phù?
XN đường?, Tiêm uốn ván?
-3 tháng cuối
Tăng bnhiu cân, đi tiểu nhiều? ( do Thai chèn lên BQ)
Phù, đau đầu, mắt mờ
=> Thuốc dùng trong QT mang thai: tên, liều, tg dùng
Nhập viện
Thời điểm xuất hiện TC? Tự nhiên hay có nguyên nhân?
Đặc điểm của TC
Ra huyết/ nhớt hồng: lượng ( nhiều/ít), máu màu, đông?
Đau bụng: vị trí, tính chất, cường độ
TC kèm theo: đau đầu, buồn nôn
Xử trí gì hông?
Tình trạng nhập viện:
Đau đầu, chóng mặt, phù
Đau bụng
Ra dịch âm đạo
Khám
Sản
Leobol
Âm đạo
-Âm hộ: có Herpes? Condylome
-Tầng sinh môn: có sẹo, dày chắc/ mềm, dễ dãn
-Mỏ vịt
-Thăm âm đạo:
Cố tử cung: độ mở? độ xóa? mật dộ? Hướng
Ối: còn / vỡ (tg vỡ, còn màn tc ối: màu, mùi)
Ngôi
Physicalogy
Lâm sàng
Phù
: tăng V plasma => phù
Ợ hơi, nóng thực quản thở ngắn
: tử cung to ➡ chèn ép lên cơ hoành nhưng sau đó tử cung hạ xuống mà chèn ép lên bàng quang ➡
Đi tiểu nhiều
Rạn da, đau lưng, chuột rút, đau dây TK tọa
Táo bón
CLS
Thiếu máu sinh lý (anaemia)
Plasma ⬆ 40%, RBC ⬆ 25 %