Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT - Coggle Diagram
TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT
PHÂN LOẠI
DANH TỪ
KHÁI NIỆM
Là từ loại dùng để chỉ sự vật, hiện tượng. Có 2 loại danh từ: danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng.
Danh từ kết hợp được với các từ chỉ lượng như: những, mỗi, toàn bộ, tất cả,... và các từ chỉ định như: này, nọ, kia,...cùng các số từ như: hai, ba, vài,...
Danh từ thường giữ chức vụ chủ ngữ, trạng ngữ trong câu.
Để xác định danh từ, ta sử dụng công thức sau: "nhiều X lắm", trong đó X là danh từ.
PHÂN LOẠI
DANH TỪ CÓ 2 LOẠI LÀ DANH TỪ CỤ THỂ VÀ DANH TỪ TRỪU TƯỢNG
VÍ DỤ
Danh từ cụ thể: sông, núi, ruộng, đồng, trên dưới, trước sau,...
Danh từ trừu tượng: lí tưởng, tinh thần, đạo đức,...
VD: Tất cả học sinh lớp 5A/ đều đạt danh hiệu học sinh giỏi.
VD: những quyển sách này, tất cả học sinh lớp 5A, mỗi bông hoa ấy,...
VD: nhiều hoa lắm, nhiều áo quần lắm, nhiều cây lắm,...
ĐỘNG TỪ
KHÁI NIỆM
Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái hay quá trình của sự vật, hiện tượng.
Động từ thường giữ chức vụ vị ngữ, trong câu, nhưng một số trường hợp động từ giữ chức vụ chủ ngữ, trạng ngữ trong câu.
PHÂN LOẠI
Động từ chỉ hoạt động: ăn, uống, chạy, đi, nghiên cứu, tìm hiểu,...
Động từ chỉ trạng thái: thức, ngủ, sống, chết, vui, buồn,...
Động từ chỉ quá trình: chảy, mọc, gãy, bắt đầu, kết thúc,...
Động từ kết hợp được với các từ đã, đang, sẽ, hãy, đừng, chớ,...
VÍ DỤ
VD: đang làm, đừng đi, chớ nghe, ...
TÍNH TỪ
KHÁI NIỆM
Là những từ chỉ ý nghĩa đặc trưng, tính chất, màu sắc của sự vật, hiện tượng.
Tính từ kết hợp được với các từ như: rất, hơi, quá, lắm,...
Tính từ thường giữ chức vụ vị ngữ trong câu, nhưng một số trường hợp tính từ giữ chức vụ chủ ngữ, trạng ngữ trong câu.
VÍ DỤ
VD: xanh, đỏ, nhanh, chậm, thông minh, dốt nát, cao, thấp,...
VD1: Cánh đại bàng rất khoẻ. (tính từ "khoẻ" giữ chức vụ vị ngữ trong câu)
VD2: Sạch sẽ là mẹ sức khoẻ. (tính từ "sạch sẽ" giữ chức vụ chủ ngữ trong câu)
ĐẠI TỪ
KHÁI NIỆM
Là những từ dùng để thay thế cho danh từ (cụm danh từ), động từ (cụm động từ), tính từ (cụm tính từ) và số từ.
PHÂN LOẠI
Có 2 loại đại từ đã được học ở Tiểu học:
Đại từ nhân xưng: Là những từ dùng để xưng hô trong hoạt động giao tiếp của người, vật. Đại từ nhân xưng gồm ngôi thứ nhất: tôi, mình, tớ, ta, chúng tôi, chúng ta,...(người nói), ngôi thứ hai: mày, mi, chúng mày, chúng bay,... (người nghe), ngôi thứ ba: hắn, nó, chúng nó, chúng, họ,... :
VÍ DỤ
VD1: Cậu chịu khó chờ mình một lát nhé!
VD2: Hôm trả bài, cô con giận lắm. Cô con hỏi: "Sao trò không chịu làm bài?" (dùng danh từ thân tộc làm đại từ nhân xưng).
QUAN HỆ TỪ
KHÁI NIỆM
Là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về..
PHÂN LOẠI
Các mối quan hệ này vô cùng đa dạng và phong phú, bao gồm quan hệ so sánh, quan hệ sở hữu, quan hệ nhân quả,… chẳng hạn như một số quan hệ từ dưới đây:
Của, như, và, nhưng,...
VÍ DỤ
Quyển sách của cô ấy rất hay
Cô ấy đẹp như một đóa hoa
Cúc và Hoa cùng học lớp 5A
Hôm nay trời mưa nhưng đường không lầy lội
KHÁI NIỆM
Từ loại là những từ giống nhau về ngữ pháp hay đặc điểm và biểu đạt ý nghĩa một cách khái quát.
Chúng được chia làm khá nhiều loại. Bao gồm: danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ.
CÁC BT LIÊN QUAN
QUIZIZZ
DANH TỪ:
https://quizizz.com/admin/quiz/5e7a2baf587725001da0bc9a/danh-tu
ĐỘNG TỪ:
https://quizizz.com/admin/quiz/5fd8b72f8c5831001c94781a/dong-tu
TÍNH TỪ:
https://quizizz.com/admin/quiz/5fd9f50e31e931001b6e10b8/tinh-tu?queryId=61e0131004b78b001db16d7a-1650604105855
ĐẠI TỪ:
https://quizizz.com/admin/quiz/5fd9f88ad419d3001c2a533f/dai-tu
QUAN HỆ TỪ:
https://quizizz.com/admin/quiz/619eede933ce08001eea3e4c/quan-he-tu