Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QUẦN XÃ SINH VẬT - Coggle Diagram
QUẦN XÃ SINH VẬT
-
ĐẶC TRƯNG
-
ĐẶC TRƯNG VỀ THÀNH LOÀI
CẤU TRÚC
Loài đặc trưng: chỉ có ở 1 số QX nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khá =>Vai trò quan trọng
Loài ưu thế: tần suất xuất hiện cao, số lượng nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh=>Qui định chiều hướng phát triển của QX
TÍNH ĐA DẠNG
Biểu thị sự ổn định, biến động, hay suy thoái
-
-
-
KHỐNG CHẾ SINH HỌC
-
Ứng dụng trong nông nghiệp, sử dụng thiên địch phòng sâu hại thay thuốc trừ sâu
DIỄN THẾ SINH THÁI
Là quá trình biến đổi tuần tự của QX qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của điều kiện môi trường
2 LOẠI
DIỄN THẾ NGUYÊN SINH: Xuất hiện ở môi trường đã từng có 1 QX sinh vật sinh sống. QX đang phát triển=>Các QX trung gian thay thế lẫn nhau, biến đổi tuần tự=>QX tương đối ổn định hoặc suy thoái
DIỄN THẾ THỨ SINH: Khởi đầu từ mt trống trơn, chưa có sinh vật sinh sống
Môi trường trống trơn=>Các QX trung gian thay thế lẫn nhau, biến đổi tuần tự=>QX trưởng thành và ổn định
Nguyên nhân
Bên ngoài: thay đổi mt vật lí, khí hậu
-
Do con người khai thác, cải tạo