Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Crom và hợp chất của crom, image, 4Cr +3O2 --> 2Cr2O3, 2Cr +3 Cl2 --…
Crom và hợp chất của crom
Crom
cấu hình e: [ Ar] 3d5 4s1
tính chất vật lí: chất rắn, màu trắng bạc, khối lượng riêng lớn, nóng chảy ở nhiệt độ 1890oC
kim loại cứng nhất, có thể rạch đc thủy tinh
tính chất hóa học
tính khử mạnh hơn Fe , số oxi hóa thường gặp +2,+3,+6
tác dụng với phi kim
ở nhiệt dộ thường Cr chỉ td với F
ở nhiệt độ cao Cr td với O2, Cl, S
tác dụng với nước :Cr không td với nước do có màng oxit bảo vệ ---> mạ Cr lên Fe để bảo vệ Fe và dùng chế thép không gỉ
tác dụng với axit
Cr không tan trong dd HCl, H2SO4 loãng nguội, không tác dụng với dd HNO3, H2SO4 đặc nguội
trong dd HCl, H2SO4 loãng nóng, màng oxit bị phá hủy, Cr khử H+ tạo ra muối Cr(II) và khí H2
ô só 24, nhóm VIB, chu kì 4
Hợp chất của Crom
Hợp chất của Crom(III)
Crom(III) oxit ( Cr2O3)
chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước
oxit lưỡng tính, tan trong dd axit và kiềm đặc
dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh
Crom(III) hidroxit ( Cr(OH)3)
chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước
hidroxit lưỡng tính, tan trong dd axit và dd kiềm
Hợp chất Crom( VI)
Crom( VI) oxit (CrO3)
chất rắn , màu đỏ thẫm
một oxit axit td với nước tại ra axit
tính oxi hóa mạnh; S,P,C,C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Muối crom( VI)
muối cromat, đicromat có tính oxi hóa mạnh
trong dd của ionCr2O72- (màu da cam ) luôn luôn có cả ion CrO42- ( màu vàng ) ở trạng thái cân bằng nhau
4Cr +3O2 --> 2Cr2O3
2Cr +3 Cl2 ---> 2CrCl3
2Cr + 3S --> Cr2S3
Cr + 2HCl ---> CrCl2 + H2
Cr(OH)3 + NaOH ---> NaCrO2 + 2H2O
Cr(OH)3 + 3HCl ---> CrCl3 + 3H2O
Ion Cr3+ trong dd vừa có tính oxi hóa ( trong môi trường axit) , có tính khử ( trong mỗi trường bazơ)
2Cr3+ Zn ---> 2Cr2+ + Zn2+
2CrO2- + 3Br2 +8OH- ---> 2CrO4- + 6Br - + 4H2O
CrO3 + H2O ---> H2CrO4
2CrO3 + H2O ---> H2Cr2O7
K2Cr2O7+ 6FeSO4+ 7H2SO4 ---> 3Fe2(SO4) +Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O
CrO72- +H2O <---> 2CrO42- +2H+