Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ- SÓNG ÂM - Coggle Diagram
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ- SÓNG ÂM
BÀI TOÁN 1: SÓNG CƠ-PT SÓNG
LT
I.SÓNG CƠ:
Là dao động cơ lan truyền trong 1 môi trường
Bản chất SÓNG CƠ - PT SÓNG
Phân loại:
sóng ngang
là sóng mà dao động các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
Truyền được trong môi trường rắn và bề mặt chất lỏng
sóng dọc
Là sóng mà dao động các phần tử môi trường song song hoặc trùng với phương truyền sóng
truyền được trong môi trường rắn lỏng khí
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
Biên độ sóng (A): trong trường hợp lí tưởng, sóng truyền theo 1 phương -> A sóng=const
Biên độ sóng (A): trong trường hợp lí tưởng, sóng truyền theo 1 phương -> A sóng=const
Tần số sóng(f): Là tần số dao động phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. f sóng=f nguồn
tốc độ truyền sóng(v): Là tốc độ truyền pha dao động. v=const
Bước sóng(lamđa):
SỰ THAY ĐỔI VỊ TRÍ
ĐỊNH NGHĨA
HỆ QUẢ: 2 ĐIỂM M,N mà MN=d=k, lamđa thì M,N dao động cùng pha M,N mà MN= (2k+1).lamđa/2 thì M,N dao động ngược pha
sự thay đổi thời gian
ĐỊNH NGHĨA: Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì
hệ quả: lamđa=v.T ; lamđa=v/f
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
Nguồn sóng O có phương trình: u=acos(wt +Phi)
xét điểm M trên phương truyền sóng cách O: OM=x; xét song truyền trên 1 phương u => phương trình sóng tại M: uM= acos (w(t -x/v) +Phi) ; uM=acos((wt+Phi)-2pi.x/lamđa)
Xét tại 1 vị trí: OM=d= const
uM=acos (wt+ Phi - 2pi.d/ lamđa= f(t) => Hàm số thời gian tuần hoàn với chu kì T
Xét tại 1 thời điểm: t= to= const
uM=acos(w.to+ Phi -2pi.x/ lamđa)=f(x) => Hàm số không gian tuần hoàn với bước sóng lamđa
NĂNG LƯỢNG SÓNG
Tốc độ truyền song không phải tốc độ truyền năng lượng
Nếu sóng truyền trên mặt phẳng thì năng lượng sóng giảm và tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ nguồn sóng đến điểm đang xét
Nếu sóng truyền trong không gian => Năng lượng giảm
Lí tưởng: SÓNG truyền theo 1 phương W=const => A sóng=const
DẠNG 1: ĐẠI LƯỢNG TRONG SÓNG CƠ