Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÌNH DIỆN NGỮ PHÁP CỦA CÂU - Coggle Diagram
BÌNH DIỆN NGỮ PHÁP CỦA CÂU
Các thành phần trong câu
Đề ngữ
Các loại đề ngữ
Đề ngữ không có mối tương quan nào về nghiã biểu hiện với một thành phần khác trong câu
Đề ngữ có mối tương quan về nghĩa biểu hiện với một thành phần khác trong câu
Khái niệm, đặc điểm
Trạng ngữ
Đặc điểm
Các loại trạng ngữ
Trạng ngữ chỉ mục đích
Trạng ngữ chỉ điều kiện, giả thiết
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
Trạng ngữ nhượng bộ, tương phản
trạng ngữ chỉ không gian
Trạng ngữ phương tiện, cách thức, trạng thái
Trạng ngữ chỉ thời gian
Trạng ngữ chỉ phạm vi, phương diện
Trạng ngữ chỉ tính huống
Khái niệm
Tình thái ngữ
Đặc điểm
1 số loại tình thái ngữ
Tình thái biểu thị sự đánh giá
Tình thái chỉ quan hệ, thái độ, tình cảm
Tình thái phủ định
Tình thái hô đáp
Tình thái khẳng định
Khái niệm
Vị ngữ
Khái niệm
Cấu tạo
1 thực từ hoặc 1 cụm từ
từ chỉ quan hệ + danh từ / động từ
Phụ chú ngữ
Khái niệm
Chức năng
Giải thích
Chứng minh
Chủ ngữ
Cấu tạo
1 cụm từ
1 thực từ
Khái niệm
Liên ngữ
Khái niệm
Đặc điểm
Nêu ý giải thích
Nêu ý nghĩa tổng kết, khái quát
Nêu quan hệ đồng nhất/ đối lập, tương phản
Nêu ý nghĩa tương đồng
Nêu trình tự các câu
Các kiểu cấu tạo ngữ pháp của câu
Miêu tả các kiểu câu theo cấu tạo ngữ pháp
Câu ghép
Câu ghép có dùng từ ngữ liên kết các vế vâu
Câu ghép dùng cặp phụ từ hô ứng làm phương tiện liên kết các vế câu
Câu ghép dùng cặp đại từ hô ứng làm phương tiện kiên kết các vế câu
Câu ghép dùng quan hệ từ làm phương tiện liên kết các vế câu
Câu ghép không dùng từ ngữ liên kết các vế câu
Câu ghép chỉ quan hệ liệt kê
Câu ghép chỉ quan hệ đối ứng
Câu ghép chỉ quan hệ thuyết minh, giải thích
Câu đơn
Câu đơn đặc biệt
Câu đơn bình thường
Tiêu chí và kết quả phân loại
Kết quả phân loại
Tiêu chí phân loại