Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
USER P.GD - Coggle Diagram
USER P.GD
Quản lý chuyển trường
Có 2 menu con
Xem biến động
Table gồm các cột
Lưu ý: tên trường có số lượng hs
biến động lớn nhất sẽ hiển thị đầu tiên
STT
Tên đơn vị quản lý
Tên trường
Số học sinh chuyển đến
Số học sinh chuyển đi
Xem chi tiết
Mô tả xem chi tiết
Hiển thị table ds học sinh chuyển đến và đi
Số liệu được lấy theo năm học và học kỳ hiện tại
STT
Họ & tên hs
Từ tỉnh
Từ trường
Ngày nộp hồ sơ
Đến trường
Trạng thái
Đã duyệt
Chưa duyệt
Hành động
Duyệt
Popup
7 more items...
HK chuyển
Học kỳ 1
Học kỳ 2
Tình trạng
Chuyển đến
Chuyển đi
Cấp
Mầm non, tiểu học, thcs,
thpt, gdnn-gdtx, tư thục, quốc tế
Filter
Chọn năm học
Chọn học kỳ
Học kỳ 1
Học kỳ 2
Cả năm
Chọn đơn vị quản lý
Chọn cấp
Mầm non, tiểu học, thcs, thpt, gdnn-gdtx, tư thục, quốc tế
Chọn trường
Duyệt học sinh
Màn hình chính
hiển thị 2 button + Filter
Duyệt chuyển đến
Table ds học sinh chuyển đến
Mặc định hiển thị list danh sách chưa duyệt đầu tiên
STT
Họ & tên hs
Từ tỉnh
Từ trường
Học kỳ chuyển đến
Ngày nộp hồ sơ
Đến trường
Trạng thái
Đã duyệt
Chưa duyệt
Hành động
Duyệt + link
Nếu cột trạng thái hiển thị Text đã duyệt
Thì cột hành động Text duyệt sẽ ẩn đi
Popup
Mã hs
1 more item...
Mã trường chuyển đến/ đi
Tên trường đến/ đi
Hk chuyển đến/ đi
Họ & tên hs
Giới tính
Ngày tháng năm sinh
Duyệt chuyển đi
Filter
Chọn tháng
Chọn trạng thái
Đã duyệt
Chưa duyệt
Chọn năm học
Chọn học kỳ
Tìm kiếm
Quản lý trường
Có 2 menu con
Danh sách trường
Table hiển thị danh sách các trường
Mặc định hiển thị all ds các trường
Hiển thị cấp thấp đầu tiên
Vd: P.GD quận 12 quản lý cấp tiểu học, thcs
Sẽ hiển thị các trường thuộc cấp tiểu học trước, rồi tới thcs
Có Filter
Chọn cấp ( list cấp hiển thị như đồ thị 1
từ mầm non --> quốc tế )
Chọn năm học
Chọn học kỳ
Học kỳ 1
Học kỳ 2
Tìm kiếm
Bảng table - gồm các cột
STT
Tên trường
Số lớp
Số học sinh
Đã nộp điểm
Chưa nộp điểm
Xem chi tiết
Trả về màn hình thuộc menu Ds học sinh
Hiển thị table danh sách hs thuộc trường
Hiển thị 2 đồ thị
Đồ thị 1: Tỉ lệ số trường trong quận
Mỗi cấp bao nhiêu trường
Mầm non
Tiểu học
THCS
THPT
GDNN-GDTX
Liên Cấp
Quốc tế
Đồ thị 2: Thể hiện %
Công lập
Bao nhiêu %
Tư thục
Bao nhiêu %
Danh sách học sinh
Hiển thị danh sách các trường
Có Filter
Chọn cấp ( list cấp hiển thị như đồ thị 1
từ mầm non --> quốc tế )
Chọn năm học
Chọn học kỳ
Học kỳ 1
Học kỳ 2
Tìm kiếm
Bảng table - gồm các cột
STT
Tên trường
Số lớp
Số học sinh
Đã nộp điểm
Chưa nộp điểm
Xem chi tiết
Hiển thị table danh sách học sinh
Thuộc trường đã chọn xem
Filter
Chọn năm học
Mặc định hiển thị năm học hiện tại
Chọn học kỳ
Học kỳ 1
Học kỳ 2
Chọn khối
Khối lớp 1,2,3,4...11,12
Tìm kiếm
Table danh sách học sinh
Mặc định hiển thị danh sách all lớp - lớp thấp nhất hiển thị đầu tiên
Thanh search họ & tên
Button xuất Excel
STT
Mã học sinh
Họ & tên hs
Ngày sinh
Giới tính
Khối
Khối lớp 1,2,3,4...11,12
Hệ
1 buổi
2 buổi
Nội trú
Bán trú
Xem chi tiết
Dòng text đặt tên " xem " + link
1 more item...
Trạng thái hồ sơ
Đã duyệt
Chưa duyệt
Chỉnh sửa
Quản lý điểm
Quản lý kỳ thi