Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 26: CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP, TÔ NGUYỄN HỬU BẰNG 12A11 - Coggle…
BÀI 26: CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Cơ cấu ngành công nghiệp theo ngành
Khá đa dạng: 3 nhóm, 29 ngành
Khai thác: 4 ngành
Công nghệ chế biến 23 ngành
Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước: 2 ngành
Nổi 1 số ngành trọng điểm
Thế mạnh lâu dài
Đem lại hiệu quả KT - XH cao
Thúc đẩy các ngành khác
Chuyển dịch tích cực
Tăng % CNCB
Giảm % CN khai thác
Phương hướng
Đẩy mạnh
Sản xuất hàng tiêu dùng
Khai thác chế biến dầu khí
CNCB nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp điện lực
Đầu tư chiều sâu, đổi mới thiết bị, công nghệ
Nâng cao chất lượng
Hạ giá thành sản phẩm
Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt
Thích nghi với cơ chế thị trường
Phù hợp với tình hình đất nước và xu thế khu vực và TG
CCCN theo thành phần kinh tế
Bao gồm
Khu vực ngoài nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Khu vực Nhà nước
Xu hướng
Giảm nhanh % khu vực Nhà nước
Tăng % Khu vực ngoài Nhà nước
Tăng nhanh % khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
CCCN theo lãnh thổ
Mức độ tập trung khác nhau
Ở Bắc Bộ ĐBSH và phụ cận
Có mức độ tập trung CN vào loại cao nhất cả nước
Hướng chuyên môn hóa từ Hà Nội dọc các tuyến giao thông
Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm phả: cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng
Đáp Cầu - Bắc Giang: VLXD, phân hóa học
Đông Anh - Thái Nguyên: cơ khí, luyện kim
Việt Trì - Lâm Thao: hóa chất, giấy
Hòa Bình - Sơn La: thủy điện
Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa: dệt may, điện, VLXD
Ở Nam Bộ
Hình thành 1 dải công nghiệp
Các trung tâm CN hàng đầu: TP. HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
Hướng chuyên môn hóa đa dạng
Dải miền Trung
Lớn nhất là Đà Nẵng
Khu vực khác
Phát triển chậm
Phân bố phân tán, rời rạc
Phân hóa giá trị sx công nghiệp
Khác nhau
Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên
Thị trường, lao động
Kết cấu hạ tầng
Giá trị sx
ĐNB: > 1/2 tổng giá trị sx
ĐBSH và ĐBSCL chiếm 30%
TÔ NGUYỄN HỬU BẰNG 12A11