Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tính từ - Coggle Diagram
Tính từ
Tính từ giới hạn(my, your, this,that,these,those,..)
Từ xác định hoặc tính từ sở hữu
Dùng để đạt giới hạn cho danh từ mà nó bổ nghĩa
VD: its,my,our,his,her
Từ xác định hoặc tính từ chỉ định
(VD: this, that, these, those, other, another, the other)
This/that+N(ít)
These/those+N(nhiều)
This/these: chỉ người hay vật ở khoảng cách gần với người nói
VD: This little boy says he's tired
That/those: chỉ người hoặc vật ở khoảng cách xa
VD: Tell those men to go away
This/these + time để chỉ thời gian hiện tại
That/those + time để chỉ thời gian quá khứ hoặc khoảng thời gian xa hơn trong tương lai
Other +N(ít/nhiều): một hoặc nhiều người vật được thêm vào cái đã nói trước đó
VD: In addition to Nicolas, Mrs Standley has three other children
The other+ N(ít): cái thứ hai trong 2 cái
VD: The insurance office was on the other side of the street
The other + N(nhiều)=others: những người hoặc vật còn lại,phần còn lại
VD: When I returned home I found my wife talking to our neighbor.
The others guests
had gone. (những người hàng xóm khác đã về
Another+N (ít): 1 cái khác
VD: I must find my self another job.
Từ xác định hoặc từ phân bổ
(VD: Each,every,both,neither,either,...)
Each và Every
Each chỉ mỗi người còn Every ám chỉ mọi người hoặc mọi vật
Each được dùng khi nói về nói về số lượng nhỏ người hoặc vật. VD: I tried to phone her two or three times, but each time there was no reply
Every được dùng để nói điều gì đó xảy ra thường xuyên.
Both,either,neither: được dùng để chỉ 2 người, vật,sự vật
Both +N(đếm được, nhiều)
VD: Both books are interesting
Eihter/Neither+N(Ít)
VD: Neither answer is correct.
Từ xác định hoặc tính từ chỉ số lượng
All,most + N(đếm được số nhiều hoặc không đếm được) +V(chia theo N)
VD: All children need love.
Some,any + N(đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được)
Some dùng trong câu khẳng định và câu lời mời
VD: Some modern music sounds harsh and tuneless
Any dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn
VD: Are there any stamps in the drawer?
No=not any=not a + N(ít, nhiều,đđ, ko đđ) +V(chia theo N)
VD: No rooms are available
Many,much,a lot of/lots of: chỉ số lượng nhiều
Many/much được dùng trong câu phủ định và nghi vấn
Many +N (đếm được số nhiều)
Much +N(ko đếm được)
Many, much được dùng trong câu khẳng định nhưng sau các từ như too,so,as
VD: There are too many spelling mistakes in your writing
A lot of/lots of: dùng trong câu khẳng định
A lot of/lots of + N(đếm được số nhiều, ko đếm được)
Không dùng a lot of/lots of sau too,as,so
A few, a little, few, little
A few + N (đếm được), a little+ N(không đếm được): một vài
VD: I have a few friends in my college/ I've got a littile time before the train leaves
Few/little = almost no= only a little/ only a few : gần như là không có
VD: He is not popular. He has few friends = He has very few friends
Whose/what/which + N(đếm được hoặc không đếm được)
VD: Which color do you want?/ Whose money did you buy the car with?
Phân từ (tính từ thêm ing hoặc ed)
Hiện tại phân từ (V ing):
dùng để mô tả người hoặc sự việc tạo ra cảm xúc
Vd: Jane's job is boring/His idea seems interesting
Quá khứ phân từ(Ved):
DÙng để mô tả trạng thái, cảm xúc của một người đối với người hoặc sự việc nào đó
VD: Jane is bored with her job/ Boring teacher make bored students
Tính từ mô tả
Dùng để mô tả hình dáng,kích thước,phẩm chất,đặc tính, hình dáng,kích thước,..
VD: tall,fat,rich,poor,old,new,..
Tính từ thuộc ngữ (đứng trước danh từ, dùng để miêu tả)
Tính từ vị ngữ (theo sau các hệ từ như be,become,feel,look,get,seem...)
Danh từ dùng như tính từ (đứng trước một danh từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau đó) và luôn ở dạng số ít
VD: five-week, garden tools
Vị trí của tính từ
Đứng trước danh từ (thuộc ngữ)
VD: main,chief,indoor,outdoor,...
Sau hệ từ như be,have,become,seem,get,smell,appear....
Một số tính từ luôn đi sau hệ từ là các tính từ bắt đầu bằng a- như asleep,afraid,alike,alone,.. và một số tính từ khác như ill,well,content,unable,..
Lưu ý: Một số tính từ có thể đứng sau danh từ
Tính từ bổ nghĩa cho đại từ bất định: anyone,something,anything,everything,...
VD: Did you meet anyone interesting at the party?
Tính từ diễn tả sự đo lường (chiều dài, chiều cao, tuổi tác,..)
VD: This table is 2 meters long
Tính từ tận cùng bằng -able hoặc -ible
VD: It is the only solution possible
Trật tự của tính từ trước danh từ
Cách nhớ OPSQASCOMP
OPinion
Size
Quality(important,famous,difficult,easy,..)
Age
Shape
Colour
Origin
Material
Purpose
Một số lưu ý:
Tính từ chỉ kích thước và chiều dài(big,tall,short,..) đứng trước tính từ chỉ hình dáng và chiều rộng
Tính từ ngắn đứng trước dài nếu cùng loại
Tính từ màu thì dùng liên từ and (black and white dress)
Tính từ được dùng như danh từ khi thêm the
The + adj dùng để chỉ một nhóm người hoặc một khái niệm trìu tượng
Lưu ý: không dùng sở hữu 's với nhóm the + adj
VD: The problems of the poor, NOT: the poor's problems