Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hối phiếu - Coggle Diagram
Hối phiếu
Các bên liên quan
Người ký phát hay người phát hành (Drawer)
Người bị ký phát hay người trả tiền (Drawee)
Người chấp nhận (Acceptor)
Người hưởng lợi (Beneficiary)
Người chuyển nhượng (Endorser or Assignor)
Người cầm phiếu hợp pháp (Holder or Bearer)
Người bảo lãnh (Avaliseur/ Garantor)
Khái niệm
Là 1 chứng từ
mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do người ký phát cho người bị ký phát
yêu cầu người nhận giấy tờ trả ngay hay trả tại 1 thời điểm xác định trong tương lai
cho người thụ hưởng hoặc theo lệnh của người này trả cho người khác hoặc cho người cầm tờ phiếu
Luật
Cấp khu vực
Luật thống nhất về Hối phiếu (Uniform Law for Bill of Exchange - ULB 1930)
Cấp quốc tế
Luật thống nhất về Hối phiếu và Kỳ phiếu 1982
Cấp quốc gia
Luật hối phiếu của Anh 1882 (Bill of Exchange Acts, 1882)
Luật thương mại thống nhất Mỹ 1962 (Uniform Commercial Code - UCC 1962)
Việt Nam
Luật các công cụ chuyển nhượng
Đặc điểm
Tính bắt buộc
yêu cầu đều vô điều kiện
Tính trừu tượng
hối phiếu được lập trên cơ sở HĐ
nhưng lại độc lập
Tính lưu thông
Hình thức
Được lập thành văn bản
Ngôn ngữ bằng thứ tiếng nhất định và thống nhất.
được lập thành 2 hay nhiều bản và có đánh số thứ tự.