Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN - Coggle Diagram
CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Động lượng (p)
Xung lượng của lực
Xung lượng = vecto F . delta t
Đơn vị: Niu-tơn giây (N.s)
Ý nghĩa: Sự thay đổi vận tốc của vật về cả hướng và độ lớn phụ thuộc vào hướng và độ lớn của lực tác dụng và thời gian tác dụng
Biểu thức
vec p = m . vecto v
Là đại lượng véc-tơ cùng hướng với véc-tơ vận tốc
Đơn vị: Kiloogam mét trên giây (Kg.m/s)
Động lượng của hệ: vecto p = vecto p1 + vecto p2
Độ biến thiên động lượng: m.vecto v2 - m.vecto v1 = vecto F . delta t
Lưu ý: Giá trị động lượng thuộc vào hệ quy chiếu
Hệ cô lập (Hệ kín)
Điều kiện
Hợp các ngoại lực tác dụng lên hệ bằng 0
Không có ngoại lực tác dụng lên hệ
Định luật bảo toàn động lượng: vecto p = vecto p'
vecto p là vec-tơ động lượng của hệ trước tương tác
vecto p' là vec-tơ động lượng của hệ sau tương tác
Chuyển động bằng phản lực: m.vecto v + M.vecto V = vecto 0
Va chạm mềm: vecto v = (m1.vecto v1)/(m1 + m2)
Công và công suất
Công cơ học (A)
A = F.s.cos alpha
Đơn vị: Jun (J)
Khi 0 =< alpha < 90 -> cos alpha0 -> A>0
Lực sinh công dương (công phát động)
Khi alpha = 90 -> cos alpha = 0 -> A=0
Lực không sinh công
Khi 90<alpha=<180 -> cos alpha < 0 -> A<0
Lực sinh công (công cản)
Công suất (P hoa)
Là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian
P hoa = A/t
Khi vật chuyển động thẳng đều: P hoa = F.v
Đơn vị: jun/giây (oát). Kí hiệu: W
Động năng (Wđ)
Là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động
Wđ = 1/2.m.v^2
Định lý động năng
Delta Wđ = Wđ2 - Wđ1 = 1/2.m.v2^2 - 1/2.m.v1^2