Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID - Coggle Diagram
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID
Chuyển hóa protid trong cơ thể
Tổng hợp protein
Xảy ra trong TB chất
Tham gia: DNA, mRNA, tRNA, rRNA
Đơn vị điều hòa: operon (gen cấu trúc, gen hoạt động, gen khởi động, gen điều hòa)
Thoái hóa protein
Tác dụng của men cathepsin, protease, khử amin, chuyển amin, khử carboxyl
Sản phẩm thoái hóa cuối cùng là NH3, rất độc. Khử độc bằng 2 cách:
Tại tổ chức (thận): NH3 + acid glutamic --> glutamin
Tại gan: tạo ure qua chu trình ornithine, ure đến thận và được thải ra ngoài theo nước tiểu
Mỗi protein đều có tuổi thọ riêng, biểu thị bằng thời gian bán thoái hóa
Sự cân bằng protid
Là sự cân bằng giữa lượng protid đưa vào và hoặc tổng hợp nên của cơ thể với lượng protid tiêu thụ trong cơ thể
Có 2 dạng cân bằng
Cân bằng nito dương tính
Cung cấp/tổng hợp > Thoái hóa/phân hủy
Gặp trong: cơ thể đang trưởng thành, phụ nữ có thai, người đang hồi phục bệnh,...
Cân bằng nito âm tính
Thoái hóa/phân hủy > cung cấp/tổng hợp
Gặp trong: đói, SDD, sốt nặng kéo dài, rối loạn tiêu hóa
CÁC RLCH
RL protid huyết tương
Giảm protid huyết tương
Nguyên nhân
Giảm tổng hợp: suy gan, xơ gan
Tăng sử dụng: lành vết thương, sốt kéo dài, ĐTĐ, ung thư, cường giáp
Đói, rối loạn hấp thu nặng
Mất ra ngoài: tiêu chảy, HC thận hư, bỏng
Hậu quả
Tỉ lệ A/G đảo ngược
Dấu hiệu LS: sụt cân, teo cơ, thiếu máu, lâu lành vết thương, phù toàn thân
Thay đổi thành phần protid huyết tương
Tăng alpha globulin: viêm cấp/mạn, các RLCH
Giảm albumin
Tăng beta globulin: tăng mỡ máu
Tăng gamma globulin: tăng sản xuất kháng thể
Hậu quả
Huyết tương dễ bị tủa
Tăng tốc độ lắng máu
Vai trò protid huyết tương
3 thành phần chính: albumin, globulin, fibrinogen
Vai trò
Chống nhiễm khuẩn, nhiễm độc
Cung cấp aa cho cơ thể
Tạo áp lực thẩm thấu keo, điều hòa CH nước, điện giải
VC các chất
Tham gia quá trình đông máu
Tạo độ nhớt huyết tương
Rối loạn tổng hợp protid tổ chức
Do rối loạn gen cấu trúc
Đột biến điểm, mất đoạn, đảo đoạn gen
Rối loạn cấu trúc Hb
HbS
Sai lạc aa số 6 của chuỗi beta, a.glutamic bị thay bằng valin
Hb dễ bị kết tinh khi thiếu O2 và thừa CO2, HC bị biến dạng và dễ vỡ
HbC
Sai lạc aa số 6 của chuỗi beta, a.glutamic bị thay bằng lysin
HC hình bia, rất dễ vỡ, gây thiếu máu, thiếu O2 máu
Bệnh do thiếu men chuyển hóa
Quá trình chuyển hóa bị ngừng ở khâu nào đó, ứ đọng sản phẩm phía trên và thiếu hụt sản phẩm phía dưới chuỗi chuyển hóa
Bệnh bạch tạng: thiếu men tyrosinase
Bệnh alkapton niệu
Do rối loạn gen điều hòa: bệnh thalassemie, Hb Bart, Hb H