Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PHÁP LUẬT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN - Coggle Diagram
PHÁP LUẬT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
Khái niệm
Là loại hình doanh nghiệp
Có trách nhiệm hữu hạn
Có tư cách pháp nhân
Được quyền phát hành các loại chứng khoán
Phân loại
Công ty cổ phần phi đại chúng
Công ty cổ phần đại chúng
Đặc điểm
Các điều kiện thành lập
Điều kiện về chủ thể
Điều kiện về ngành nghề kinh doanh
Điều kiện về tên công ty
Điều kiện về vốn
Thủ tập thành lập
Chuẩn bị hồ sơ
Soạn thảo hồ sơ thành lập
Nộp hồ sơ tới cổng thông tin quốc gia
Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Công bố thông tin doanh nghiệp và khắc dấu CTCP
Chế độ tài chính
Góp vốn
Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu
Có thể được góp bằng tiền, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng,...
Thời hạn góp vốn: Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận
Tăng vốn
Chào bán cổ phàn mới để huy động thêm vốn dưới các hình thức: Cho các cổ đông hiện hữu, chào bán ra công chúng, chào bán cổ phần riêng lẻ
Chuyển đổi trái phiếu đã phát hành thành cổ phần
Thực hiện trả cổ tức bằng cổ phần
Giảm vốn
Mua lại cổ phần đã phát hành theo yêu cầu của cổ đông
Mua lại cổ phần đã phát hành theo quyết định của công ty
Vốn điều lệ không được các cổ đông đóng góp đầy đủ và trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Chia lợi nhuận
Cổ tức có thể được chi trả bằng tiền mặt, bằng cổ phần của công ty
Trường hợp chi trả cổ tức bằng cổ phần, công ty không phải làm thủ tục chào bán cổ phần nhưng phải đăng ký vốn điều lệ tương ứng
Cổ tức phải được thanh toán đầy đủ trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày kết thức họp Đại hội đồng cổ đông thường niên
Trường hợp cổ đông chuyển nhượng cổ phần của mình trong thời gian giữa thời điểm kết thúc lập danh sách cổ đông và thời điểm trả cổ tức thì người chuyển nhượng là người nhận cổ tức từ công ty
Cơ cấu tổ chức
Đại hội đồng cổ đông
Thành phần: Các cổ đông có quyền biểu quyết
Nắm giữ vai trò quan trọng, cơ quan quyết định cao nhất
Cơ chế làm việc: biểu quyết tập thể tại cuộc họp thường niên (1lần/năm) or bất thương or lấy ý kiến từ văn bản
Hội đồng quản trị
Là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định
Được ĐHĐCĐ bầu với phương thức dồn bầu phiếu
Số lượng: 3-11 người, nhiệm kỳ 5 năm
Đứng đầu: HĐQT
Cơ chế làm việc: thông qua các kỳ họp định kỳ ít nhất một quý một lần or họp bất thường or lấy ý kiến văn bản
Giám đốc/ Tổng giám đốc
Là người điều hành hoạt động hàng ngày của công ty, do HĐQT bổ nhiệm hay thuê
Giám đốc công ty cổ phần không đòng thời nắm giữ quyền hành song song hai doanh nghiệp
3-11 người, nhiệm kỳ không quá 5 năm
Ban kiểm soát
Có trên 11 cổ đông là các cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng vốn cổ phần công ty sẽ có ban kiểm soát
3-5 người
Trách nhiệm: giám sát hoạt động của HĐQT và giám đốc trong việc điều hành và quản lý
có ít nhất 1 tv là kế toán viên or kiểm toán viên
Thủ tục giải thể
Thông báo giải thể doanh nghiệp
Quyết định giải thể doanh nghiệp
Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về giải thể doanh nghiệp
Phương án giải quyết (nếu có)
Ưu điểm
Mức độ rủi ro thấp
Quy mô lớn, không giới hạn số lượng
Khả năng huy động vốn cao
Có tính độc lập cao giữ quản lý và sở hữu
Nhược điểm
Việc quản lý và điều hành phức tạp
Sự phân hóa các nhóm cổ đông đối kháng về lợi ích
Bị ràng buộc chặt chẽ bởi các quyết định của pháp luật