Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
B9: ngoại TK - Coggle Diagram
B9: ngoại TK
MT trong não thất
-
-
Dặc điểm: rất nặng, tử vong cao, gây tắc đg lưu thông DNT, tràn DNT
-
-
-
-
MTNMC
nguồn chảy: động tĩnh mạch màng não giữa, xoang TM, TM màng não cứng và TM của xương sọ
-
-
-
-
MNDMC
RLTG: khoảng tỉnh điển hình như MTNMC ít gặp, khoảng tỉnh ko điển hình hay gặp kèm dập não như bất tỉnh sua ct-tỉnh lại nhưng tx kém sau đó lại xấu đi
-
-
-
-
Dập não
-
-
RL TK thực vật PƯ cushing : mạch chậm ,HA tăng, thở chậm or ngừng thở =>Não mất bù mạch nhanh HA tụt=> tiên lg nằgj
khám bệnh
khám Hội chứng
HC liệt nữa người
liệt mềm
xuất hiện ở những ngày đầu, chân tay buông lỏng như vật vô tri
-
-
-
-
-
-
Liệt toàn bộ, đồng đều hay ko
liệt cả mặt chân tay hay chỉ chân tay,...
-
Liệt thuần túy hay ko: chỉ liệt VĐ hay có cả RL cảm giác , thất ngôn
định khu :
-
tổn thương bao trong
liệt toàn bộ, đồng đều , thuần túy
-
tổn thương thân não:
-
-
-
-
-
dưới hành não thì liệt nữa người ko toàn bộ cùng bên tổn thương do bó tháp thẳng vẫn còn hoạt động, ko kèm liệt mặt
-
Chẩn đoán
2.liệt do TK hay gãy xương, trật khớp
-
-
-
-
-
HC TALNS
Đau đầu giảm sau nôn , nôn phọt, phù gai thị( ko khám được do xuất hiện muộn 8-10 ngày), giảm thị lực
CPP = MAP - ICP
-
Não mất bù: mạch nhanh, nhẹ, HA thấp
-
Diều trị
Mục tiêu:
-
DUY trì CPP=50-60, MAP=70-80( adrenaline và noradrenalin, dopamine)
Hỗ trợ hô hấp
-
AN thần, giảm đau: Midazolam, etomidate, Fetanyl, ko dùng ketamine
-
-
Thuốc
Manitol 20% 0,5ml/kg/20ph: tăng ASTT máu=> kéo dịch vào lòng mạch giảm phù não, truyền trong 30 ph, dùng tối dda 5 ngày, ko dùng chung vs đg truyền máu
NaCl 3% 10ml/kg/20ph, 23,4%: truyền 20 phút, sau 6-8 h/lần
-
ĐT co giật:
cắt cơn: midazolam, propofol, phenobarbital, valproate
-
-
đòng tử giãn, ko đều ,cố định
chèn ép dây TK 3,4,6, giãn đồng tử
Liệt,tăng PX, tăng trương lực cơ
Tam chứng cushing: mạch chậm, HA cao, thở bất thường
-
-
Nguyên nhân
-
cơ chế Tổ chức: u não, máu tụ nội sọ, xuất huyết não thất, dập não
-
HC màng não
Đâu đầu , Sốt, nôn vọt, táo bón( trẻ em thg tiêu chảy), RL tri giác, có thể TALNS, co giật
nghiệm pháp: kernig , cứng gáy, brudzinski, sợ ánh sáng, sợ tiếng động, vạch màng não
Cận LS: xét nghiệm DNT
VMN mủ; màu đục, pr tăng < 500mg/dl, BC tăng chủ yếu là BC N, Glu giảm mạnh
Các thể còn : màu vàng chanh,.. pr tăng > 500mg/dl , BC tăng chủ yếu là lympho, Glu giảm
Nguyên nhân: CTSN, PT não, VK: cầu khuẩn, Lao, Nấm cryptococcus, HIV,..
chú ý BN ls: đau đầu, nôn ,gáy cứng=> phải loại trừ xuát huyết dưới nhện do vỡ phingf mạch thông sau có thể gây tử vong rất nhanh+> ms nghĩ đến VMN
HC tiểu não
đứng: mở rộng 2 chân, romberg âm tính
-
-
VĐ quá tầm qua nghiệm pháp: ngón tay chỉ mũi, gót chan đàu gối
-
-
-
giảm trương lực cơ: nghiệm pháp ve vẩy , tăng
-
-
-
MT trong não
khoảng tỉnh: xảy ra đột ngột như đột quỵ, tự dưng tri giác xấu đi rất nhanh và hôn mê, TG ko tốt lên dù đT tích cực
-