Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QH GIỮA CƠ THỂ VÀ MT: các kn cơ bản - Coggle Diagram
QH GIỮA CƠ THỂ VÀ MT: các kn cơ bản
NGOẠI CẢNH
: là thiên nhiên, con người và kết quả hoạt động của nó, tồn tại một cách khách quan như trời mây, non nước,...
MÔI TRƯỜNG
: tất cả các yếu tố xq sinh vật tác động sự tồn tại....
Đặc điểm
nơi sống của sinh vật
sv tự điều chỉnh để phù hợp vs mt
có giới hạn vật lí, hóa học nhất định
thức ăn, đk cần thiết cho hd sống=nguồn sống trong mt
mt ổn định=di truyền về đặc điểm thích nghi
nhịp điệu sinh học
Phân loại
MT nước: nước ngọt/mặn/lợ
MT đất: các loại đất có các quần xã sv
Mt không khí: lớp khí quyển bao quanh trái đất
pb theo mt trên cạn mt nước=> dễ cho trẻ
SINH CẢNH:
1p của MT vật lí mà có sựu thống nhất của các yếu tố cao hơn mt và td trực tiếp đến đời sống SV
HỆ ĐỆM (vùng chuyển tiếp - ECOTONE)
: nơi giao thoa giữa hệ sinh thái này vs hệ sinh thái khác liên quan đến các yếu tố địa lí khí hậu thủ văn: Vd cửa sông (giao thoa giữa nước ngọt,mặn); kích thước và số lượng cá thể nhỏ hơn nhưng đa dạng sh hơn vùng chính
YẾU TỐ MT VS SINH THÁI
: những yếu tố cấu trúc nên mt xq sv như ánh sáng, nhiệt độ, thức ăn.... được gọi là các yếu tố mt. Nếu xét tác động của chúng lên đời sống 1 sv cụ thể ta gọi đó là các yếu tố sinh thái
Yếu tố vô sinh:
Đất
Nước ở các dạng
Khí hậu: ánh sáng, khí hậu, ko khí
các nguyên tố hóa học
các hợp chất vô cơ: oxy, cácbon,hidro, photpho, nito,
cacbon (và các hợp chất)
vt hoạt động sống và cấu tạo cơ thể
ion vô cơ là chất vô cơ đơn
giản nhất trong tế bào, ng tố cần thiết có trong thức ăn
địa hình: (độc dốc, độ cao)
hợp chất hữu cơ: gluxit,protit, lipit
nguyên liệu cấu thành cơ thể sv
chất hữu cơ trong cơ quan tiêu hóa: đại phân tử== thủy phân>>>đơn phân
hấp thu xong, tái tổ hợp thành chất hữu cơ đặc trưng
yếu tố hữu sinh :sinh vật
sinh vật sx (thực vật):
tạo chất hữu cơ từ chất vô cơ dưới tác động của ánh sáng, tích lũy trong sinh khối
SV tiêu thụ (đv):
sử dụng các chất hữu cơ do sv sx tạo nên, sắp xếp lại tạo nên chất hữu cơ đặc trưng của loài=> chuỗi và lưới thức ăn
SV phân giải
(vi khuẩn, nấm) phân hủy chất hữu cơ đã chết, giải phóng các chất vô cơ
con người: biến đổi tn,mt sống sv; lưu giữ và pt các loài vật cây trồng; tiêu diệt làm giảm số lượng nh sv
yếu tố sinh thái
phân loại
yếu tố không phụ thuộc mật độ (yếu tố vô sinh)
yếu tố phụ thuộc mật độ (vd dịch bệnh vs nơi ít ng và nơi đông người)
quy luật cơ bản
ql
tác động tổng hợp
của nhân tố sinh thái
ql
giới hạn sinh thái
!
phạm vi chống chịu
chống chịu tốt phân bố rộng
yếu tố sinh thái ko tối ưu=> phạm vi chống chịu thu hẹp
thời kì sinh sản= thời kì giới hạn
ql về
sự tác động không đồng nhất
của nhân tố sinh thái lên các chức phận của cơ thể
ql
tác động qua lại
giữa sv vs mt
Nơi sống và ổ sinh thái
nơi sống: địa điểm cư trú
ổ sinh thái:... nhân tố sinh thái của mt nằm trong giới hạn cho phép loài đó tồn tại và pt. Phân li ổ sinh thái=> giảm sự cạnh tranh loài