Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tương lai tiếp diễn - Coggle Diagram
Tương lai tiếp diễn
Chức năng
-
-
-
-
When I arrive at the party, everybody is going to be celebrating*. Some will be dancing. Others are going to be talking.
Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
-
-
-
Định Nghĩa
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết
Có các trạng từ chỉ thời thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:
-At this time / At this moment + thời gian trong tương lai: vào thời điểm này
-At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc
-VD: At this time tomorrow