Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sinh học - Coggle Diagram
Sinh học
Tế bào
Cấu tạo, chức năng của bào quan
Cấu tạo tế bào: Nhân/vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào
Tế bào là gì?
Mọi cơ thể sống đều được tạo nên bởi tế bào. Tế bào được coi là "đơn vị cơ bản của sự sống"
Các loại tế bào khác nhau về hình dạng và kích thước
Phân loại tế bào
Tế bào nhân sơ: Chưa có màng nhân, chỉ có ribosome
Tế bào nhân thực: Có màng nhân, có nhiều bào quan
Tế bào động vật: Không có thành TB và lục lạp
Tế bào thực vật: Có thành TB, lục lạp và không bào lớn
Cuộc sống của TB
Các TB con nhỏ bé - TB lớn lên - TB trưởng thành sinh sản - TB già và chết đi
Ý nghĩa: Thay thế TB già, yếu, TB chết, giúp cơ thể lớn lên
Đa dạng thế giới sống
Sinh vật trên Trái Đất
Nguyên sinh vật
Vai trò trong tự nhiên: Cung cấp oxygen cho thủy sinh vật, là nguồn thức ăn, sống cộng sinh tạo nên mối quan hệ quan trọng
Vai trò đối với con người: Làm thực phẩm chức năng, dùng làm thức ăn, dùng trong sản xuất, chỉ thị độ sạch của nước, xử lí nước thải
Nguyên sinh vật là SV đơn/đa bào, nhân thực, tự/dị dưỡng
Bệnh do nguyên sinh vật: Sốt rét, kiết lị,...
Nấm
Vai trò: Phân hủy chất thải, làm thức ăn, được sử dụng để lên men thực phẩm
Bệnh do nấm: Nấm lưỡi, hắc lào, lang ben, mốc cam, nấm da,... Một số loài nấm gây ngộ độc/tử vong khi ăn
Nấm là SV đơn/đa bào, nhân thực, dị dưỡng. Nấm được chia thành 3 loại: Nấm túi, nấm đảm, nấm tiếp hợp
Thực vật
Các nhóm thực vật: Dương xỉ, Rêu, Hạt trần, Hạt kín
Vai trò: Hấp thụ carbon dioxide, thải ra oxygen, giảm hiệu ứng nhà kính, bảo vệ đất và nguồn nước, điều hoa không khí, làm thức ăn, là nơi cư trú cho động vật, làm thuốc, lấy gỗ,...
Thực vật là SV đa bào, nhân thực, tự dưỡng.
Vi khuẩn
Vai trò: Ức chế vi khuẩn có hại, bảo vệ da, tăng cường miễn dịch và tiêu hóa, cố định nitrogen trong không khí, phân hủy xác SV
Bệnh do vi khuẩn: Tả, lao, viêm phổi, uốn ván, giang mai, phong,...
Cấu tạo: Màng TB, Vùng nhân, TB chất, (luôn có). Lông/roi bơi, thành TB (có thể có hoặc không)
Vi khuẩn là SV đơn bào, nhân sơ, dị dưỡng. Vi khuẩn có 3 dạng chính: Xoắn khuẩn, trực khuẩn, cầu khuẩn
Động vật
Virus
Cấu tạo; Vỏ protein và DNA/RNA, có thể có vỏ ngoài và gai glycoprotein
Vai trò: Sản xuất vaccine, sản xuất chế phẩm sinh học như hormone, thuốc trừ sâu, biến đổi gen SV
Virus có 3 dạng: Dạng khối, dạng xoắn, dạng hỗn hợp
Bệnh do virus: Thủy đậu, quai bị, viêm gan B, cúm, tai xanh, cúm gia cầm, khảm, xoăn lá cà chua
Hệ thống phân loại sinh vật
Giới - Ngành - Lớp - Bộ - Họ - Chi - Loài (Chi và loài dùng để đặt tên khoa học cho SV)
Khóa lưỡng phân: Từ 1 tập hợp ban đầu tách thành 2 nhóm có đặc điểm đối lập (VD: Có cánh - không có cánh)
Từ tế bào đến cơ thể
Cơ thể sinh vật
Đơn bào và đa bào
Cơ thể đơn bào: Cơ thể chỉ có 1 tế bào, thực hiện tất cả các quá trình sống cơ bản (VD: Trùng roi xanh)
Cơ thể đa bào: Cơ thể có nhiều tế bào, mỗi loại tế bào thường thực hiện chức năng sống riêng biệt, phối hợp để sống (VD: Con cá, cây chuối)
Các quá trình sống cơ bản
Sinh sản
Cảm ứng
Sinh trưởng
Vận động
Trao đổi chất
Tổ chức cơ thể đa bào
Các cấp tổ chức của cơ thể đa bào
Mô
Cơ quan
Tế bào
Hệ cơ quan
Cơ thể
Quan hệ giữa các cấp tổ chức
Mô = Nhiều tế bào có chức năng như nhau (VD: Mô liên kết)
Cơ quan = Nhiều mô có chức năng như nhau (VD: Dạ dày)
Hệ cơ quan = Nhiều cơ quan khác nhau, thực hiện 1 chức năng (VD: Hệ hô hấp)
Cơ thể = Nhiều hệ cơ quan thực hiện các quá trình sống cơ bản