Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Lưu huỳnh (S) và hợp chất của lưu huỳnh - Coggle Diagram
Lưu huỳnh (S) và hợp chất của lưu huỳnh
Lưu huỳnh
Điều chế
Khai thác lưu huỳnh trong mỏ lưu huỳnh
Điều chế từ hợp chất
Tính chất vật lí
Chất rắn màu vàng, không tan trong nước
Có 2 dạng thù hình
Lưu huỳnh tà phương
Lưu huỳnh đơn tà
Cấu tạo
S (Z = 16):
Số oxi hóa: -2; 0; +4; +6
Tính chất hóa học
Tính oxi hóa
Tính khử
Lưu huỳnh đioxit (SO2)
Là chất khí không màu, mùi hắc độc
Tính chất hóa học
Tính khử
Tính oxi hóa
Là oxit axit
Điều chế
Hydro sunfua (H2S)
Tính chất hóa học
Tính axit yếu (<H2CO3)
Tính khử mạnh
Trong phòng thí nghiệm
Là chất khí không màu, mùi trứng thối, rất độc
Muối sunfua
CuS, PbS,... không tan trong H2O, trong axit HCl, H2SO4 loãng
ZnS, FeS,... không tan trong H2S, tan trong HCl, H2SO4 loãng
Na2S, K2S,.. tan trong H2O, trong axit HCl,H2SO4 loãng
CuS, PbS, HgS, Ag2S, FeS,.. có màu đen ; ZnS có màu trắng; MnS có màu hồng; CdS có màu vàng...