Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Khám trẻ sơ sinh - Coggle Diagram
Khám trẻ sơ sinh
QUan sát trước khi chạm( khi chạm thì làm ấm tay, bộc lộ trẻ từng phần)
đánh giá da: màu sắc, phân bố, thay đổi sắc tố da, tình trạng khác trên da, vàng da(nhìn đầu xuống, so sánh tay với đầu
Tím trung ương( Hem ko gắn oxy, tím môi, tím lưỡi, tím niêm mạc, đo Oxy thấp
Tím tay/chân+ môi hồng, lưỡi hồng: tím đầu chi, sau 24-48 h sẽ hết
Rụng tóc hình vành khăn, sẩn có thể nhìn thấy ở da trẻ sơ sinh(hạt kê-Milia, có thể phủ toàn thân), mụn sơ sinh(tự hết), bứu máu( có thể lớn hơn), tróc da bình thường, bệnh lý da bẩm sinh--> co thể đỏ da, bong da, lật mí mắt
Dấu hiệu sinh tồn:
Nhiệt độ: 36.5-37.4 độ
Nhịp thở: 30-60 lần/phút, thở theo chu kì
Mạch: 100-160 lần/phút
đo nồng độ oxy trong máu( SaO2)
Từ đó đánh giá các bênh tim tím bẩm sính( dưới và trong năm đầu, và có thể can thiệp đặt catheter)
Khám bụng
hoạt động đầu tiên của bé
tư thế: xem các tư thế mới sinh
da
màu thế nào
vàng da, xanh xao, tím tái, plethora, cutis marmorata( sinh lý để đáp ứng với nhiệt độ, sự giãn mao mạch); Harlequin sign
Tím: tím trung tâm( da tím, lưỡi tím, môi tím và niêm mạc tím, SaO2 thấp); Acrocyanosis( tím tay và chân); Perioral cyanosis(tím xung quanh miệng); traumatic cyanosis( tím do chấn thương)
Các tính chất của tóc khi mới sinh
Lanugo( mọc tóc nhiều chỗ), hói hình vành khăn( Neonatal alopecia)
Nổi sẩn( milia, heat rash, toxicum, mụn, nevi, và các tình trạng da khác
cách thở, chất lượng nhịp thở
Bất thường dị tật
Đo
chu vi vòng đầu( đi qua bờ trên của tai, trước u trán, sau ụ chẩm--> đánh giá( còng đầu to/nhỏ); đo 3 lần, lấy lần lớn nhất, làm tròn 0,1 cm;
Chiều cao
Cân nặng
Tuổi
Khám đầu: hình dạng đầu, kích thước đầu, thóp trước và thóp sau, xem có sưng phù
Có hiện tượng chòm xương, có thể có tụ dịch(nằm ngay dưới da, nằm ở dưới màng xương sọ, dưới lớp cân cơ
Bứu huyết thanh( ấn xuống lõm, có thể hết, cần phân biệt là tụ máu ở đâu)
Khám mặt mũi miệng cằm, bên trong miệng, môi: tai nhỏ, tai bấm thất+ măt sếch(Down), trong vùng miệng( có hạt trắng-hạt epstein, tự hết), sứt môi trẻ vòm