Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI - Coggle Diagram
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
Khái niệm (1)
thoả thuận
chủ thể đủ tư cách
nội dung thoả thuận không trái pháp luật; đạo đức
Giao kết hợp đồng
Phân loại (2)
Dựa trên nghĩa vụ
song vụ (Mỗi bên đều có nghĩa vụ)
đơn vụ (chỉ 1 bên có nghĩa vụ với bên còn lại)
Dựa trên quan hệ chính - phụ
chính (hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng phụ)
phụ(phụ thuộc hợp đồng chính)
Lợi ích của người thứ 3 (ngừoi thứ 3 hưởng lợi ích từ hợp đồng)
mang tính tổ chức
liên doanh
liên kết kinh doanh
góp vốn kinh doanh
thành lập doanh nghiệp
Chủ thể (3)
Cá nhân
đủ tuổi
có khả năng: hành vi, nhận thức
có quyền tham gia quan hệ hợp đồng
Pháp nhân ( có đại diện hợp pháp, tài sản độc lập, thành lập theo quy định pháp luật)
Các chủ thể khác
HGĐ, tổ hợp tác
tổ chức khác không có tư cách pháp nhân
Pháp luật quy định hợp đồng (4)
Bộ luật dân sự 2015
Luật thương mại 2005
Luật đặc thù: ngân hàng, bảo hiểm, bất động sản
Nguyên tắc giao kết (5)
Không trái: Pháp luật, đạo đức
bình đẳng, tự nguyện, thiện chí, hợp tác, trung thực
Hình thức (6)
miệng
viết
xác định bằng hành vi
Nội dung: khái quát những điều đã thoả thuận thành các điều khoản (7)
cơ bản
thương lượng
tuỳ nghi
nếu không thoả 1 trong 7 điều trên -> HĐ bị vô hiệu (vô hiệu toàn phần hoặc 1 phần) (khôi phục hiện trạng ban đầu, hoàn trả bằng tiền hoặc hiện vật)
Thực hiện hợp đồng
Nguyên tắc
giao kết gì thực hiện đó
trung thực, bình đẳng, không xâm phạm đến lợi ích người thức ba
biện pháp đảm bảo (không bắt buộc, hạn chế rủi ro cho bên có quyền)
cầm cố ( giao bên có quyền tài sản)
thế chấp (thường là bất động sản) giữ tài sản
đặt cọc
kí cược
kí quỹ
bảo lưu quyền sở hữu
bảo lãnh (có bên thứ 3)
tín chấp
cầm giữ tài sản
trách nhiệm pháp lý khi vi phạm hợp đồng
ý nghĩa: răn đe, khắc phục
các loại hình trách nhiệm
bắt buộc tiếp tục thực hiện
phạt vi phạm
bồi thường thiệt hại
tạm ngưng, đình chỉ, huỷ bỏ hợp đồng