CHƯƠNG 5
CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO

KHÁI QUÁT VỀ LÃNH ĐẠO

NGHIÊN CỨU VỀ CON NGƯỜI TRONG HT

CÁC HỌC THUYẾT

NHÓM VÀ LÃNH ĐẠO THEO NHÓM

LÃNH ĐẠO: quá trình gây ảnh hưởng đến người khác để đạt mục tiêu (mang tính nghệ thuật, tính khoa học)
=> Mang lại sự thay đổi, giữ sự cạnh tranh, phát triển nhiều nhà lãnh đạo tốt
QUẢN TRỊ: việc đương đầu với những công việc hàng ngày
=> Tạo tính kiên định, trật tự nhất định cho tổ chức

NGUỒN GỐC QUYỀN LỰC

  • Quyền hợp pháp: vị trí công việc
  • Nhân cách: ái mộ ngưỡng mộ
  • Chuyên gia: kiến thức chuyên môn, kinh nghiệm
  • Tưởng thưởng
  • Cưỡng chế

KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO

  • KN điều hành trực tiếp: làm việc với con người trong và ngoài tổ chức
  • KN ủy quyền: cho phép cấp dưới chịu trách nhiệm và ra quyết định
  • KN XD hệ thống: XD các quy chế và MT văn hóa
    => KN lãnh đạo là năng lực vận dụng có hiệu quả các tri thức về phương thức điều khiển con người trong quá trình vận hành hệ thống để đạt được mục tiêu đề ra

NỘI DUNG

Xây dựng nhóm làm việc

  • Phân cấp và phân công
  • Chuyên môn hóa công việc
  • Liên kết giữa các nhóm

Dự kiến các tình huống ứng xử

  • Vạch TH có thể xảy ra
  • Xác định đối tượng tác động
  • Đưa ra các nguồn lực thực hiện

Đưa ra các quyết định thích hợp

  • Sáng tạo và linh hoạt
  • Vận dùng nhiều phương pháp
  • Xác định đối tượng áp dụng

Giao tiếp và đàm phán

  • Làm việc với con người
  • Làm việc với các đối tác
  • Xác định mục tiêu cần giành được

Hiểu rõ con người trong HT

  • Xác định nhu cầu
  • Khả năng nhà lãnh đạo
  • Mâu thuẫn về lợi ích

HÀNH VI CÁ NHÂN

NHU CẦU & ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC

Nhân cách: thuộc tính tâm lý ổn định, cách cư xử

  • Tính ổn định
  • Tín giao tiếp

Nhận thức: cách con người trải qua, xử lý, định rõ và diễn giải về TG

Thái độ: hành động, cư xử

  • Sự thỏa mãn trong công việc
  • Các cam kết với tổ chức
  • Sự gắn bó với công việc

Năng lực: những khả năng cần thiết

  • Năng lực tinh thần: khả năng thay đổ thông tin, tạo các phương án và ghi nhớ
  • Năng lực kỹ thuật: khả năng hiểu biết mqh giữa đối tượng và BP

Nhu cầu: thiếu thốn cái gì đó và mong muốn được đáp ứng
Nhu cầu thẩm mỹ, giao tiếp, được tôn trọng, tình yêu, lao động, sinh lý

Động cơ: xuất phát từ nhu cầu

Nhu cầu - Động cơ - Động lực
Nhu cầu (Nhu cầu không được thỏa mãn) -> Động cơ (Động cơ đạt đến đỉnh điểm) -> Động lực (Hành động để thỏa mãn nhu cầu -> Hành động

Động viên: tác động nhằm khích lệ nv nâng cao thành tích và hoàn thành nhiệm vụ hiệu quả
Nhu cầu, Động cơ, Hành vi => NQT xây dựng được chính sách khuyến khích, động viên

HT về động cơ của David.C Mc.Cleland

  • NC quyền lực: muốn tạo ảnh hưởng, kiểm soát người khác và muốn đạt đến vị trí cao hơn
  • NC liên kết: muốn tạo lập các mối quan hệ với người khác
  • NC thành đạt: thành công và sợ bị thất bại, muốn thử thách và quan tâm đến kết quả đang làm

HT của Arch Patton về các động cơ trong QT
Tiền là một yếu tố khuyến khích thực sự

HT 2 yếu tố của Frederick Herzberg

  • Nhóm duy trì: bậc thấp, đủ giữ chân NLĐ (tiền lương, đk làm việc, an toàn, quan hệ đồng nghiệp, giám sát)
  • Nhóm thúc đẩy: bản chất công việc (trách nhiệm, thăng tiến, thành đạt, công nhận, ý nghĩa cv)

HT mong đợi (Vroom)
✅ Động cơ phụ thuộc:

  • Mức độ mong muốn của cá nhân với việc giải quyết cv
  • Cá nhân nghĩ về công việc ntn và sẽ đạt được ra sao
    ✅ Nhà lãnh đạo cần
  • Tạo kết cục mà con người mong muốn
  • Gắn chặt kết quả mong đợi và sự thực hiện cần thiết
  • Đánh giá tình thế với những mong đợi khác
  • Đảm bảo phần thưởng đủ hấp dẫn
  • Đảm bảo công bằng

HT E.R.G của Clayton Alderfer
Tồn tại (sinh lý và an toàn) - Quan hệ giao tiếp (xã hội và 1 phần tôn trọng) - Phát triển (1 phần tôn trọng và tự thể hiện)

  • Đồng thời thỏa mãn tất cả các nhu cầu
  • Nhu cầu nào đó bị cản trở sẽ dồn sang thỏa mãn nhu cầu khác

HT về sự công bằng (J. Stacy Adams)
Sự đãi ngộ công bằng cùng một mức đóng góp

HT 5 cấp bậc nhu cầu của Abraham Maslow
Sinh lý - An toàn - Giao tiếp xã hội - Tôn trọng - Tự thể hiện

  • Thỏa mãn nhu cầu cấp bậc thấp rồi mới đến cao
  • Thỏa mãn nhu cầu nào rồi thì nó không còn là động lực thúc đẩy

ĐẶC ĐIỂM

MỘT NHÓM MẠNH

  • Cơ cấu tổ chức chặt chẽ và hợp lý
  • Có mục đích chuẩn xác được xã hội thừa nhận
  • Người lãnh đạo giỏi, đức đôk, uy tính
  • Có mqh tốt với các nhóm khác
  • Phạm vi ảnh hưởng lớn đến các nhóm trong hệ thống

CÁC PHƯƠNG PHÁP LÃNH ĐẠO THƯỜNG DÙNG

  • Các pp giáo dục, vận động, tuyên truyền
  • Các pp hành chính
  • Các pp kinh tế
  • Các pp lãnh đạo hiện đại

SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NHÓM

Tâm trạng nhóm: trạng thái cảm xúc của nhóm, hình thành tự phát

Bầu không khí trong nhóm: biểu hiện mức độ hoạt động và hòa nhập về các phẩm chất tâm lý cá nhân

Lan truyền tâm lý

Hành vi cơ bản của các thành viên

  • Hành vi hướng về công việc
  • Hành vi củng cố hệ thống
  • Hành vi cục bộ cá nhân
  • Hành vi xung đột trong nhóm

2. Giai đoạn biến động
Xung đột, tranh cãi bắt đầu xuất hiện

4. Giai đoạn thực hiện

  • Khuynh hướng duy trì mqh tốt
  • Các thành viên giao tiếp bằng quan hệ tương tác, sự tán thành trong quyết định
  • Học cách chấp nhận và giải quyết xung đột

3. Giai đoạn chuẩn tắc
Hình thành các quy định nhất định

  • Ý thức về sự liên kết và nỗ lực chung bắt đầu nảy sinh
  • Gia tăng khả năng trao đổi thông tin

5. Giai đoạn chuyển hướng
Tan rã hoặc Thep đuổi mục tiêu mới

1. Giai đoạn hình thành
Tìm kiếm nhóm