Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sinh học giản lược 11 - Coggle Diagram
Sinh học giản lược 11
Sinh trưởng và phát triển
Động vật
Khái niệm
Là quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào
Các kiểu sinh trưởng
Không qua biến thái
2 giai đoạn
Giai đoạn phôi
Giai đoạn sau sinh
Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo như con trưởng thành
Qua biến thái
Biến thái hoàn toàn
Ở đa số các loài côn trừng
phải qua giai đoạn trung gian để phát triển thành con trưởng thành
Biến thái không hoàn toàn
Ở một số loài côn trùng
phải qua nhiều lần lột xác mới phát triển thành con trưởng thành
Thực vật
Các mô phân sinh
nhóm các TB chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân
Sinh trưởng: Quá trình tăng kích thước
Sinh trưởng sơ cấp
sinh trưởng thứ cấp
Hooc môn
Hooc môn kích thích
Auxin
Giberelin
Xitôkinin
Hooc môn ức chế
Axit abxixic
Êtilen
Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều chế hoạt động của thực vật
Phát triển ở thực vật có hoa
Là toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống
Tuổi của cây, nhiệt độ thấp và quãng chu kỳ
Sinh trưởng và phát triển là những quá trình có liên quan đến nhau
Sinh sản
Động vật
Sinh sản vô tính
Hình thức
nảy chồi
phân mảnh
phân đôi
trinh sinh
Có thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể giống hệt mình
Dựa trên sự phân bào nguyên nhiễm để tạo ra các cá thể mới
Sinh sản hữu tính
Giai đoạn
Hình thành trứng và tinh trùng
Thụ tinh
Phát triển phôi thành cá thể mới
Hình thức
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Thực vật
Sinh sản vô tính
Sinh sản bào tử
Sinh sản sinh dưỡng
Nhân giống
Sinh sản hữu tính
Hình thành hạt
thụ phấn và thụ tinh
Hình thành hạt phấn và quả
Cảm ứng
Thực vật
Ứng động
Ứng động sinh trưởng
Ứng động không sinh trưởng
Là hình thức phản ứng trước tác động không định hướng
Hướng động
Giúp thích ứng với điều kiện môi trường để phát triển
Hướng tiếp xúc
Hướng sáng
Hướng trọng lực
..v...vv.
Động vật
Là khả năng phản ứng lại với kích thích từ môi trường
Cảm ứng ở động vật chưa có tổ chức thần kinh
Động vật đơn bào phản ứng lại bằng cách chuyển động cơ thể hoặc co rút chất nguyên sinh
Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần kinh
Hệ thần kinh dạng lưới
Co toàn bộ cơ thể
Thiếu năng lượng, không chính xác
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
Tính chất định khu
Hệ thần kinh dạng ống
Nhanh, chính xác
Tâp tính
Là chuỗi các phản ứng của ĐV trước kích thích môi trường
Tập tính bẩm sinh, học được
Kiếm ăn, bảo vệ lãnh thổ,...