Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hiđrocacbon - Coggle Diagram
Hiđrocacbon
Hiđrocacbon không no là hiđrocacbon trong phân tử có liên kết đôi hoặc liên kết ba
Anken là hiđrocacbon mặc hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C
CTChung CnH2n (n>hoặc = 2)
Đồng phân cấu tạo
C3H6
CH2=CH-CH3
C4H8
CH2=CH -CH2 -CH3
CH3-CH=CH-CH3
CH=C-CH3
CH3
Là anken có đồng phân vị trí liên kết đôi, đồng phân mạch cacbon
Danh pháp
Tên ankan bỏ an thêm en
C2H4 : CH2=CH2 =>etilen
C3H6 : CH2 = CH - CH3 => propilen
Số chỉ vị trí nhánh +tên nhánh tên ankan bỏ an -số chỉ vị trí =en
Ankađien là hiđrocacbon mặc hở trong phân tử có hai liên kết đôi hoặc C=C
CTChung : CnH2n-2 (n> hoặc bằng 3)
Đồng phân cấu tạo
C3H4
CH2 =C =CH2
C4H6
CH2 =C =CH -CH3
CH2=CH-CH =CH2
Danh pháp
CH2=CH -CH=CH2 =>butađien
Số chỉ vị trí nhánh tên nhánh tên ankan bỏ "n"số chỉ vị trí 2 =đien
Ankin là hiđrocacbon mặc hở trong phân tử có một liên kết ba
CTChung CnH2n -2 (n> hoặc = 2)
Đồng phân cấu tạo
C4H6
CH lên kết ba với C-CH2 -CH3
CH3 -C liên kết ba với C -CH3
Từ C4H6 trở đi Ankin có đồng phân vị trí liên kết ba và C5H8 anken có đồng phân mạch cacbon
Danh pháp :
CH liên kết 3 với CH => axetilen
CH3-C-CH =>metylaxilen
Số chỉ vị trí nhánh tên tên nhánh tên Ankin "an" số chỉ vị trí ba -in
Tính chất vật lý :từ C2=>C4 hiđrocacbon ko no là chất khí C5 trở lên là chất lỏng
Nhẹ hơn nước ko tan trong nước
Tính chất hóa học
1 liên kết sức ma bền
1 liên kết pi kém bền =>dễ bị bẽ gãy
=>liên kết đôi
2 liên kết pi kém bền
1 liên kết sức ma bền
=> liên kết ba
Phản ứng cộng (phản ứng đặc trưng)
Phản ứng OXH
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng cộng
Cộng H2
Cộng 1,2
Cộng 3,4
Cộng dd Brom (Br2)
Hiđrocacbon ko no làm mất màu dd Brom =>dùng dd Brom để phân biệt hiđrocabon ko no với ankan
Cộng Hx (HCl, HBr, HI,..)
Phản ứng trùng hợp Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phản ứng nhỏ hơn (monona) giống của tương tự nhau => phân tử lớn (polime)
Phản ứng thế nào bởi kim loại :ankin có j liên kết 3 ở đầu giường mặt tác dụng được với bạc liêu nitrat ở đầu đoạn => kết tủa màu vàng
Phản ứng OXH
Phản ứng OXH hoàn toàn (phản ứng cháy)
Phản ứng OXH ko hoàn toàn
Ứng dụng làm nhiên liệu nguyên liệu ko tổng hợp hữu cơ
Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử có liên kết đơn
Ankan
Dãy đồng đẳng ankan
Metan (CH4) và các chất tiếp theo Có công thức là Phân tử C2H6, C3H8, C4H10 C5H12,...
CTChung CnH2n+2 (n>hoặc =1)
Đồng phân
C4H10 trở đi, ứng với mỗi công thức tính phân tử có các công thức cấu tạo mạch cacbon ko phân nhánh và mạch cacbon phân nhánh của các đồng phân mạch cacbon
Danh pháp
Chọn mạch cacbon dài nhất, và có nhiều mạch chính Nhất làm mạch chính
Đánh số thứ tự các nguyên tử cacbon mạch chính Nhất từ phía gần nhánh hơn
Gọi tên mạch nhánh (nhóm ankyl) theo thứ tự cùng vs số chỉ vị trí của nó, tiếp theo là tên ankan tương ứng với mạch chính
Tính chất vật lý
Bốn ankan từ CH4 đến C4H10 là chất khí
Các ankan kế tiếp là chất lỏng
Từ C18H38 trở đi tôi là chất rắn
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng và khối lượng riêng của các ankan tăng theo chiều tăng của phân tử khối
Tất cả ankan đều nhẹ hơn nước và hầu hết ko tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
Tính chất hóa học
Ở nhiệt độ thường ankan ko tác dụng với em dung dịch axit, ê dung dịch kiềm và có các chất oxi hóa khu như dung dịch vụ KMnO4
Khi chiếu sáng hằng hoặc đun nóng quá các ankan dễ dàng tham gia phản ứng thế, ê phản ứng tách hiđro và phản ứng cháy
Phản ứng thế bởi halogen
Phản ứng tách
Phản ứng OXH
Phản ứng thế bởi halogen
Nguyên tử hiđro liên kết với với nguyên tử cacbon bậc cao hơn dễ bị thế hơn nguyên tử cacbon hiđrô liên kết với nguyên tử cacbon bậc thấp hơn
Phản ứng tách
Dưới tác dụng của nhiệt và chất xúc tác thích hợp cho các ankan có phân tử khối nhỏ bị tách ra hiđro thành hiđrocacbon ko no tương ứng
Phản ứng OXH
Nếu thiếu oxi phản ứng cháy của ankan xảy ra ko hoàn toàn sản phẩm cháy ngoài đường CO2, H2O còn có C, CO....
Ứng dụng ankan làm chất đốt nhà chất bôi trơn
Hiđrocacbon thơm là hiđrocacbon trong phân tử có chứa vòng benzen
CTPT C6H6
Benzen có hình lục giác đều
Cấu trúc mặt phẳng : 6 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro nằm trên cùng một mặt phẳng
Có cấu trúc vòng bền
Đồng đẳng
Các chất đồng đẳng C7H8, C8H10 =>dãy đồng đẳng của benzen ankyl benzen (anken)
Công thức chung :CnH2n-6 (n> hoặc = 6)
Tính chất vật lý
Hiđrocacbon thơm là chất lỏng hoặc chất rắn
Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối
Hiđrocacbon có mùi thơm đặc trưng nhẹ hơn nước và ko tan trong nước mắt tan trong dung môi hữu cơ
Tính chất hóa học
Ankyl benzen có tính chất của vòng Benzen và có tính chất của mạch nhánh ankyl
Do benzen có cấu tạo vòng bền nên tính chất của vòng benzen (tính thơm) dễ tham gia phản ứng cộng đồng tương đối bền với tác nhân oxi hóa
Phản ứng cộng
Cộng hiđrô
Cộng clo
Phản ứng OXH
Phản ứng OXH ko hoàn toàn
Phản ứng OXH hoàn toàn
Khi cháy toả nhiều nhiệt