Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THAI TRỨNG, nang hoàng tuyến, yếu tố kết hợp, CLS: XN tiền phẩu, THAI…
THAI TRỨNG
TIÊN LƯỢNG
-
Loại: Bán phần (0), Toàn phần (1), Lập lại (2)
-
ßhCG (IU/L) <50.000 (0) 50.000 -100.000 (1), >100.000 (2) >1 triệu (4)
-
-
-
-
-
ĐIỀU TRỊ
2.chuẩn bị
người bệnh
-
-
-
tắm rửa, vệ sinh rốn (nội soi)
-
gọn gàng, không răng giả, móng tay, trang điểm, nữ trang
-
-
-
-
≥40 tuổi, đủ con, có chẩn đoán thai trứng nguy cơ cao
-
-
hút nạo tại phòng mổ
-
-
-
gửi GPB: mô nhau, mô thai
truyền dịch: G%, R, na 0,9%0, oxytocin
-
-
-
ĐỊNH NGHĨA
do tb nguyên bào nuôi phát triển nhanh, tổ chức liên kết và mạch máu chậm
-
LÂM SÀNG
Cơ năng
-
-
-
BCTC tăng, không thai máy
Thực thể
-
-
không thấy phần thai, cử dộng, tim thai
-
-
TIẾN TRIỂN
-
Xấu (20%)
-
Ung thư NBN--> di căn: âm đạo, gan, phổi, não
-
nang hoàng tuyến
can thiệp
chọc hút qua siêu âm, nội soi
-
-
-
-
-
-
-
CLS: XN tiền phẩu
XN máu
-
chức năng gan-thận, tuyến giáp
-
HIV, HbsAg, BW (giang mai)
-
-
THAI TRỨNG NC CAO
hóa trị
-
-
-
-
tại viện
theo dõi
co hồi tửu cung, huyết âm đạo,
-
-
-
-
-
Tác dung phụ
-
dị ứng--> thuốc histamin, corticoid
-
viêm: miệng, dạ dàu, ruột hoại tử
-
nuôi ăn qua TM, truyền dịch - điẹn giải
-
- nhiễm độc huyết học, tủy xương
thiếu máu --> truyền máu (HC lắng, TC)
-
tái khám
-
-
HỎI
-
dâu hiệu di căn
phổi: ho ra máu, đau ngực
-
-
-
-
CA 125 (u BT),
CA 153 (U vú)
-
-