Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THUẾ TNDN - Coggle Diagram
THUẾ TNDN
Các khoản chi phí được trừ ( Đ6, VBHI 66/2019)
I.Điều kiện ( 3 điều kiện)
Có hoá đơn , chứng từ hợp lệ
Hoá đơn trên 20 tr TT ko dùng tiền mặt
Phục vụ SX, KD
Hàng hoá
Hàng hư hỏng hao hụt: ko dc bồi thường
Khấu hao
Khấu hao TH DB
Nhà ăn, nhà nghỉ giữa ca, phòng thay đồ, nhà vệ sinh, hệ thống bồn bể nước, nhà xe, xe đưa đón công nhân, nhà ở trực tiếp của công nhân, trạm y tế, nhà trẻ, thư viện, nhà thể thao
Khấu hao với xe ô tô của DN 3ko( ko kinh doanh KSDL, ko chạy thử, ko vận tải) khấu hao tối đa 1,6 tỷ .
KT: phần VAT ko dc trừ tương ứng -> cho vào nguyên giá tính khấu hao
VAT 2 trường hợp bị loại hẳn : là th này + hoá đơn trên 20 tr TT tiền mặt
TSCD
Khấu hao khi dưng mùa vụ < 9 T và sửa chữa <12 T
Khi dừng sửa chữa lớn ( đổi chất, lượng) chi phí lãi vay vốn hoá. Khi đưa vào trạng thái sẵn sàng SD -> trích khấu hao
Nguyên vật liệu
Trong định mức của nhà nước quy định
Vượt định mức ước tính nếu DN chứng minh dc -> dc trừ
Các khoản phụ cấp
Tiền trang phục : <= 5tr/người/năm
Tiền bảo hiểm hưu trí tự nguyện: <= 3tr/người/tháng
Chi hiếu, hỉ, khen thưởng .... tối đa ko quá 1 tháng lương thực tế thực hiện trong năm
Quỹ lương thực tế thực hiện trong năm : từ 1/1/n -> 31/3/n+1 / 12t
Quỹ dự phòng tiền lương : Nếu chi sau 30/06/n+1 -> giảm trừ vào năm N + 1
Trích tối đa 17%, DN sau trích ko lỗ
Chi hỗ trợ khám chữa bênh cho NLĐ + Thân nhân, chi đào tạo nâng cao tay nghề
Các khoản tài trợ ngoài DN
Chi tài trợ giáo dục , y tế, thiên tai hoả hoạn
Chi làm nhà tình nghĩa ( địa phương đặc biệt khó khăn)
Dạng bài tập
Dạng 1: Dạng đơn giản
Bước 1: