Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIDROCACBON, Đồng đẳng, Ứng dụng - Coggle Diagram
HIDROCACBON
Cabon no Ankan
Tính chất hóa học
Phản ứng thế bởi halogen (X2, F2,Cl2,Br2, I2)
quy tắc
nguyên tử H với nguyên tử cacbon bậc cao hơn (ít H) dễ bị thế hơn nguyên tử H liên kết với nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (nhiều H)
-
-
-
Phản ứng tách
CH3-CH3 --xt,t⁰--> CH2=CH2 + H2
Phản ứng oxi hóa
Ankan dễ cháy, tỏa nhiều nhiệt
-
-
-Ankan có liên kết - bền, ở điều kiện thường ankan trơ về mặt hoạt động hóa học.
Khi đun nóng hoặc chiếu sáng, ankan dễ tham gia phản ứng thế, phản ứng tách, phản ứng cháy. Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của ankan
Tính chất vật lí
nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng theo chiều tăng phân tử khối
Ở điều kiện thường, từ C1 đến C4 là chất khí,C5 đến C17 là chất lỏng, từ C18 trở đi là chất rắn
Nhẹ hơn nước,không tan trong nước,tan trong dung môi hữu cơ
Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
-
Danh pháp
-
Quy tắc
Tên thay thế
B1: chọn mạch dài nhất, nhiều nhánh nhất làm mạch chính
-
-
-
Điều chế
-
Trong phòng thí nghiệm
CH3COONa + NaOH --CaO,t⁰--> CH4 + Na2CO3
Cacbon không no
Anken, ankađien, ankin
Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
Đồng phân
-
Hình học
-
C = C
Điều kiện: R1 khác R2, R3 khác R4
Danh pháp
-
Tên thay thế
B1: Chọn mạch cacbon chứa liên kết đôi, liên kết 3 dài nhất và có nhiều nhánh nhất làm mạch chính
B2: Đánh số cacbon từ đầu mạch gần liên kết đôi, liên kết 3 gần nhánh nhất
B3: Gọi tên
-
Ankađien: số chỉ vị trí nhánh+ tên nhánh, tên ankan bỏ " n ", số chỉ vị trí 2 = -đien
-
-
Tính chất hóa học
Phản ứng cộng
Cộng H2
Anken: CnH2n + H2--Ni, t⁰-->CnH2n+2
Vd:CH2=CH2 + H2 --Ni, t⁰--> Ch3-CH3
Ankin: CnH2n-2 + 2H2--Ni, t⁰--> CnH2n+2
Vd: C2H4+ 2H2--Ni, t⁰-->C2H6
CnH2n-2 +2H2--Pb/CO3, t⁰--> CnH2n
Vd: C2H2 + H2 --Pb/PbCO3, t⁰--> C2H4
Ankadien: CH2=CH-CH=CH2 : + H2--Ni, t⁰--cộng 1,2--> CH3-CH2-CH=CH
-80⁰C
.................................................cộng 1,4-->CH3-CH=CH-CH3
40⁰C
- Tỉ lệ 1:2 (dư)
CH2=CH-CH=CH2+ H2--Ni, t⁰-->CH3-CH2-CH2-CH3
Cộng brom (Br2, Cl2)
-
-
Ankadien:
• CH2 = CH - CH = CH2 + Br2---1:1---80⁰C--> CH2 - CHBr - CH = CH2
• CH2 = CH - CH = CH2 +Br2 ---1:1---40⁰C--> CH2Br - CH = CH - CH2Br
-
-
Cộng HX (HBr, HCl, HI, H2O,...)
-
Ankadien
• CH2 = CH - CH = CH2 + HCl----1:1---80⁰C---> CH3 - CHCl - CH = CH2
....................................................................... ----> CH2Cl - CH2 - CH = CH2
• CH2 = CH - CH = CH2 + HCl---1:1---40⁰C---> CH3 - CH = CH - CH2Cl
Ankin
-
C2H2 + H2O --HgSO4,H2SO4,t⁰--> CH3CHO
-
Phản ứng trùng hợp
-
-
-
Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ( monome) giống hoặc tương tự nhau --> phân tử lớn (polime)
-
-
Tính chất vật lí
-
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
-
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối
Điều chế
Trong công nghiệp
Điều chế axetilen:
2CH4 --1500⁰C, làm lạnh nhanh--> C2H2 + 3H2
Tách hidro từ ankan tương ứng:
CnH2n+2--xt,t⁰--> CnH2n + H2
C2H6 --xt, t⁰--> C2H4 + H2
Trong phòng thí nghiệm
Điều chế etilen:
CH3-CH2OH---------------------> CH2=CH2 + H2O
H2SO4đ, 170⁰C
-
Thơm
Stiren
-
Tính chất vật lý
-
Là chất lỏng không màu, sôi ở 146⁰C, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
Tính chất hóa học
-
Có tính chất giống anken phản ứng cộng H2, dung dịch Br2, dung dịch HX.... trùng hợp dung dịch KMnO4 vừa có tính chất giống benzen ghế H của vòng benzen
-
Phản ứng với H2
C6H5CH = CH2 + H2----Ni,t⁰---> C6H5 - CH2 - CH3 ( etylbenzen )
-
Phản ứng trùng hợp
nC6H5CH = CH2----xt,t⁰,p----> -( CH(C6H5) - CH2 )-n
Benzen
Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo
-
Đồng đẳng
Benzen: C6H6 và các chất đồng đẳng đẳng: C7H8( toluen ), C8H10, C9H12---> Dãy đồng đẳng của benzen ankylbenzen( aren)
-
-
-
Cấu tạo
-
Benzen có hình lục giác điều, cấu trúc phẳng: 6 nguyên tử C, 6 nguyên tử H nằm trên một mặt phẳng.
-
Tính chất vật lí
-
-
ở thể lỏng có mùi thơm đặc trưng, nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ
Tính chất hoá học
-
Phản ứng cộng
Cộng H2
C6H6 + 3H2 --Ni,t⁰--> C6H12 ( xiclo hexan )
-
-
-
-
-