Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LOẠI TỪ - Coggle Diagram
LOẠI TỪ
1. DANH TỪ
2. Vị trí
-
- Sau DET: Số từ; Mạo từ; Lượng từ; Chỉ từ; Tính từ sở hữu
-
-
3. Dấu hiệu
-
- Đuôi chỉ vật: tion/ sion/ ment/ nes/ ance/ ence/ uty/ sis/ ship/...
- Ngoài ra: al/ ive có thể là đuôi Danh từ (1 số trường hợp ngoại lệ)
-
-
2. TÍNH TỪ
1. Vị trí
- Sau linking Verb:
1 Vtobe (thì):be; am/ is/ are; was/ were; been/ being.
2 become/ get (trở nên)
3 seem/ appear (có vẻ)
4 remain/ stay/ keep (giữ, duy trì)
5 feel/ taste/ smell/ look/ sound (nói về giác quan)
-
-
- make/ keep/ find + O + ADJ
2. Dấu hiệu
- Trường hợp đặc biệt: friendly, hourly, weekly, likely, costly,...
- Đuôi: al/ ful/ able/ible/ ous/ ic/ ...
3. TRẠNG TỪ
1. Các dạng
- Adv chỉ mức độ => Bổ nghĩa cho ADJ/ ADV
-
- Adv thường => Bổ nghĩa cho Verb/ ADJ
2. Vị trí
- Vtobe + ADV + Adj/ V_ing/ V3/ed
-
-
-
4. ĐỘNG TỪ
-
-
-
4. BỊ ĐỘNG HAY CHỦ ĐỘNG
- by + O => BỊ ĐỘNG (by + __ - ĐTPT)
-
-
-
-
-
8 CÂU SO SÁNH
-
-
8.3 So sánh nhất
-
NOTE:
- Công thức đặc biệt so sánh nhất: the + ADJ - so sánh nhất (+N)
- Không dùng a/an cho so sánh nhất
-
CÁCH LÀM BÀI
- Nhìn trước nhìn sau => ưu tiên nhìn sau
- Nếu phía sau là liên từ/ giới từ => KHÔNG QUAN TÂM
- Xét câu đã chia thì rõ ràng => XÉT CHIA THÌ HAY KHÔNG CHIA THÌ
-
TH2: Chia thì
- Xét chủ động hay bị động (3 cách)
-
-
5. MDDPT - TTPT
5.1 Tính từ phân từ
-
Adj dạng V_ing: chủ động, bản chất
Adj dạng V3/ ed: bị động cảm xúc
5.2 Mệnh đề phân từ
-
5.2.2 liên từ + S + Vtobe + Adj, S + Vtense (ít xảy ra)
7. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
7.1 ĐẠI TỪ QUAN HỆ
WHICH
1. Vị trí
- Lam S or O
- Thay thế N vật
-
-
THAT
-
2. Công thức
Không dùng THAT: sau giới từ; sau dấu ","
-
-
-