Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
WORD FORMATION - Coggle Diagram
WORD FORMATION
Cách cấu tạo của danh từ
V+ ee —-> N
V+ ant —-> N
V+ ledge—-> N
V+ ist —-> N
V+ ress —-> N
V+ ar —-> N
V+ or N
V+ ence —-> N
V+ er —-> N
Adj + ness——> N
V+ ing —-> N
Adj + ity——> N
V+ al —-> N
Adj + y——> N
V+ age —-> N
V+ ion/ation —-> N
Adj + ty——> N
V + ance—-> N
Adj + age——> N
V+ ment —-> N
Adj + cy——> N
Adj + th——> N
N1 + hood——> N2
Adj + ism——> N
N1 + ism —-> N2
N1 + ship —-> N2
Adj + dom——> N
III. Cách cấu tạo của tính từ
N + some --> adj
N + al --> adj
N + ous --> adj
N + ing/ed --> adj
N + able --> adj
N + ern = adj
N + ic --> adj
N + y = adj
N + less --> adj
N + ible = adj
N + fill --> adj
V + ent --> adj
N + ly --> adj
V + ive --> adj
N + ive --> adj
N + like --> adj
N + ish --> adj
*CHÚ Ý
N + ly --> adj Adj + ly --> adv
V + al = N N + al = adj
V + ing = N
N + ing = adj
Adj + y = N N + y = adj
Fast vừa là tính từ vừa là trạng từ. Do đó, không có dạng fastly.
Hard( chăm chỉ, vất vả, cực nhọc) vừa là tính từ vừa là trạng từ.
Hardly mang nghĩa là hiếm khi, hầu như không chứ không mang nghĩa là chăm chỉ, vất vả.
Trạng từ của tính từ good là từ well . Do đó, không có dạng goodly.
2 CÁCH cấu tạo của động từ
N + en ——> V
N+ Fy —-> V
en + adj ——> V
Adj + ise/ ize ——> V
Adj + en —-> V
Vị trí từ loại teong cấu trúc
Adj( tính từ)
Trước N
Sau ( be/look/feed/seem/make/become/find/get/keep )
Sau trạng từ
Sau too (be + too + adj)
Trong cấu trúc : be + so + adj + that
A,an,the,this,that,his,her, their,my,...
Verb = V( động từ )
S+V ( chia theo thì )
Noun= N
-Sau adj + N
-sau giới từ ( in, on... from, at, with...) + N
-sau tính từ sở hữu ( my/your/their/his/her...)+ N
-a/an + adj + N
the + N
this/ that + N(ít)
These/those + N
trước V làm chủ từ trong câu
sau enough (enough + N)
Adv( trạng từ)
-Sau V thường ( S + V thường + Adv )
-Trước Adj
-Adv, S + V (đầu câu hoặc trước dấu phẩy)
-Be + adv + V3/ Ved
-S + trợ động từ + adv + V
IV. Cách cấu tạo của trạng từ
adj + ly --> adv