HÀM TRONG EXCEL

1. Nhóm hàm xử lý số

2. Nhóm hàm xử lý chuỗi

3. Nhóm hàm chuyển đổi chuỗi

4. Nhóm hàm xử lý ngày

7. Nhóm hàm thống kê đơn giản

6. Nhóm hàm chuyển đổi kiểu

5. Nhóm hàm xử lý giờ

8. Nhóm hàm điều kiện

9. Nhóm hàm thống kê điều kiện

10. Nhóm hàm logic

11. Nhóm hàm dò tìm - tra cứu

12. Nhóm hàm kiểm tra lỗi

THÔNG BÁO LỖI

#NAME?

Không đúng tên Hàm hay chuỗi không đặt trong “ “.

#

Tràn ô

#REF!

Không xác định được vùng tham chiếu địa chỉ.

#DIV/0!

Không xác định phép chia với số chia = 0.

#VALUE!

Biểu thức tính toán không thực hiện với chuỗi

#N/A

Không tìm thấy được giá trị dò trên bảng dò tìm

#NUM!

Số quá lớn

INT(number)

MOD(number,divisor)

ROUND(number,num_digits)

LEFT(text,num_chars)

RIGHT(text,num_chars)

MID(text,start_num,num_chars)

LEN(text)

TRIM(text)

UPPER(text)

PROPER(text)

LOWER(text)

Toán tử &: kết nối các chuỗi với nhau

COUNT( value1,value2,... )

DAY( serial_number )

YEAR( serial_number )

MONTH( serial_number )

DATE( Year,Month,day )

DATEVALUE( date_text )

So sánh

So sánh trả về giá trị TRUE hoặc FALSE

Cấu trúc:
=A2=B2
=A2= 02/04/2022
=A2=20

Cho kết quả tương ứng giá trị kiểu
ngày tháng năm

Lấy giá trị năm của ô dữ liệu ngày
tháng năm

Lấy giá trị tháng của ô dữ liệu
ngày tháng năm

Lấy giá trị ngày của ô dữ liệu ngày
tháng năm

Cho kết quả tương ứng giá trị kiểu ngày tháng năm từ 1 chuỗi ngày tháng năm

SECOND( serial_number )

MINUTE( serial_number )

HOUR( serial_number )

TIME( Hour,minute,second )

TIMEVALUE( time_text )

TEXT( value,format_text )

VALUE( text )

Chuyển giá trị số thành 1 chuỗi định
dạng có đơn vị tính

Chuyển đổi kiểu dữ liệu chuỗi sang dạng số

Đếm số phần tử có kiểu số

AVERAGE( number1,number2,... )

Trung bình cộng các giá trị
kiểu số

MAX( number1,number2,... )

Giá trị Max của kiểu số

MIN( number1,number2,... )

Giá trị Min của kiểu số

COUNTA( value1,value2,... )

Đếm số ô có dữ liệu.

SUM( number1,number2,... )

Tổng các giá trị là kiểu số

RANK(number,ref, order )

Trả về thứ hạng của một số trong danh sách các số.

Đồng hạng khi cùng giá trị

Number: số cần tìm hạng
Ref: một mảng, một tham chiếu đến, một danh sách các số.
Order: số quy định cách sắp xếp hạng (0: thứ hạng được sắp giảm, 1: thứ hạng được sắp tăng)

SMALL(array,k)

LARGE(array,k)

IF( logical_test , value_if_true , value_if_false )

Logical_test : Chuỗi biểu thứcxét điều kiện
Value_if_true : Giá trị hay biểu thức thực hiện khi chuỗi điều kiện xét = True ( Đúng)
Value_if_false : Giá trị hay biểu thức thực hiện khi
chuỗi điều kiện xét = False ( Sai )

Trả ra phần nguyên nhỏ nhất của số

Làm tròn số

-1: hàng đơn vị

0: phân cách thập phân

1: số thập phân thứ nhất

Trả về phần chia dư

Lấy giá trị giây của ô dữ liệu giờ
phút giây.

Lấy giá trị phút của ô dữ liệu giờ
phút giây

Cho kết quả tương ứng giá trị
kiểu giờ phút giây

Lấy giá trị giờ của ô dữ liệu giờ
phút giây

Cho kết quả tương ứng giá trị kiểu giờ phút giây từ 1 chuỗi giờ phút giây.

Now()

Trả ra ngày, giờ hiện hành

Today()

Trả về ngày hiện hành

Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập dữ liệu.

Array: Một mảng hay dãy dữ liệu số

k: vị trí trong mảng hay dãy dữ liệu số cần trả về

Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập dữ liệu

AND( logical1,logical2,... )

OR( logical1,logical2,... )

NOT( logical )

Hàm điều kiện và. Kết quả trả về :

  • True -> khi tất cả lý luận -> True
  • False -> khi có 1 lý luận -> False

Hàm điều kiện hoặc. Kết quả trả về:

  • True -> khi có 1 lý luận -> True
  • False -> khi tất cả lý luận -> False

Hàm phủ định

SUMIF( range,criteria,sum_range )

Tính tổng giá trị tương ứng các phần tử trong vùng thỏa điều kiện

range : Vùng chứa các giá trị điều kiện xét

Sum_range : Vùng chứa các giá trị cộng khi thỏa điều kiện

click to edit

criteria : Điều kiện xét. Điều kiện xét có thể là :

  • Ô chứa giá trị
  • Chuỗi , số , phép so sánh -> Đặt trong “ “
  • Có thể sử dụng toán tử đại diện * , ? Cho điều kiện

COUNTIF( range,criteria )

Đếm các phần tử trong vùng thỏa điều kiện

VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,range_lookup)

Dò tìm trên bảng dò ( table_array ) tại cột đầu tiên theo giá trị dò ( lookup_value ) và trả về giá trị của cột tương ứng (col_index_num ) theo cách dò chỉ định ( range_lookup )

Địa chỉ bảng dò (Table_array) : phải là vùng tuyệt đối

Cột lấy giá trị trả về (Col_index_num): phải >1 và phải <= tổng số cột

Cách dò (range_lookup)
0 - False : Dò tìm chính xác
1 - True : Dò tìm tương đối ( Mặc định)

HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)