Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Từ loại Tiếng Việt - Coggle Diagram
Từ loại Tiếng Việt
Thực từ
Danh từ
Khái niệm: Danh từ là từ loại để nói về các sự vật, hiện tượng hay gọi tên con người, sự vật, khái niệm, đơn vị. Danh từ thường đảm nhiệm chủ ngữ trong câu.
-
-
Động từ
Khái niệm: Là từ loại chỉ các hành động, trạng thái của sự vật và con người. Động từ thường làm vị ngữ trong câu.
-
Chức năng: Làm vị ngữ, bổ ngữ, định ngữ, đôi khi làm chủ ngữ, trạng ngữ.
Tính từ
Khái niệm:Là từ loại chỉ đặc điểm, tính chất, màu sắc, trạng thái của sự vật, hiện tượng.
-
Chức năng: Làm vị ngữ, bổ ngữ, định ngữ, đôi khi làm chủ ngữ, trạng ngữ.
Đại từ
Khái niệm: Là những từ để trỏ người, chỉ vật, hiện tượng được nhắc tới.
-
-
Hư từ
Phụ từ
-
Phân loại
-
Phụ từ chuyên đi kèm động từ, tính từ
-
Quan hệ từ
-
Khái niệm: Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa, mối quan hệ của bộ phận, của các sự vật, hiện tượng
Chức năng: Liên kết các từ, các cụm từ hay các câu với nhau.
Trợ từ
Khái niệm: Trợ từ là những từ thường được đi kèm với các từ ngữ trong câu nhằm nhấn mạnh hoặc biểu thị một thái độ của sự vật hoặc hiện tượng được nhắc đến.
-
Thán từ
Khái niệm: Thán từ là những từ ngữ để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc để gọi đáp.
-
Chức năng: bộc lộ tình cảm, cảm xúc hoặc gọi đáp
Tình thái từ
Khái niệm: Những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán hay biểu thị trạng thái cảm xúc của con người được gọi là tình thái từ.
-
-