Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THUẬT NGỮ PHỔ BIẾN TRONG KINH DOANH, Thống kê trong cuộc sống, Tâm Lý Học…
-
Thống kê trong cuộc sống
Định lý xác suất Bayes
-
-
Mắc bệnh|Dương tính=Dương tính|Mắc Bệnh x Mắc bệnh / (Dương tính|Mắc bệnh x Mắc bệnh +Dương tính|Không mắc x Không mắc)
-
-
Thiên kiến sống sót- Survivorship bias : chỉ chú ý đến những thứ hiện hữu, sống sót, đang tồn tại
Bỏ qua những thứ đã mất, đã bị loại bỏ (do cách lấy mẫu không ngẫu nhiên)
-
-
-
-
-
-
Thông số thống kê mô tả
Sự tập trung
Trung bình, Trung vị, Mode
Sự phân tán
Phương sai, độ lệch chuẩn, khoảng phân vị
-
-
-
Tâm Lý Học Đám Đông
Sức mạnh đám đông
Niềm tin, quan điểm, tư tưởng
Tuyên truyền ý tưởng, liên kết đám đông phù hợp với lợi ích của họ
Thiếu khả năng suy luận (trí tuệ), thừa khả năng hành động (tinh thần, tình cảm)
-
Kỹ Thuật Phân Tích
Data Analysis
Mô tả số liệu thống kê
-
-
-
Mô hình chung
-
-
-
-
Xác định hàm, lệnh trong R
ANOVA
1 way
-
Sự khác biệt giữa các nhóm và p hiệu chỉnh
Phương pháp Turkey, Holme- Scheffe
-
-
-
-
-