Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁC LOÀI SINH VẬT BIỂN, cá, nhện, tôm, rùa, tảo, san hô, sứa, mực, bạch…
CÁC LOÀI SINH VẬT BIỂN
Số lượng
Có khoảng hơn 700,000 cho đến gần 1 triệu loài sinh vật biển (2012).
Hơn 1/3 trong số chúng vẫn chưa được phát hiện.
Nơi ở
Vùng biển khơi sâu
Độ sâu: 1000 - 4000 m, nơi đây luôn tối đen, nhiệt độ lạnh.
Động vật có làn da mong manh, ít cơ bắp và cơ thể trơn trượt, mắt nhỏ, miệng rộng.
Một số loài tiêu biểu bao gồm: mực, sao biển, bạch tuộc, cá rắn viper,…
Vùng biển khơi sâu thẳm
Nhiệt độ ở vùng biển này dưới 2 độ C, nước mặn, áp lực nước cao
Sâu biển, nhím biển, một số loài phát quan sinh học.
Độ sâu: 4000 - 6000 m,
Vùng biển khơi trung
Độ sâu: 200 - 1000 m, ít ánh sáng, nhiệt độ lạnh hơn vùng khơi mặt.
Là nơi ở của các loài giáp xác: tôm, cua ...
Vùng đáy vực khơi tăm tối
Là nơi sâu nhất, tăm tối nhất và lạnh lẽo nhất của đại dương.
Có ít sinh vật tồn tại ở đây như hải sâm, nhện biển, bọt biển,…
Độ sâu: 6000 - 10000 m.
Vùng biển khơi mặt
Độ sâu: 0 - 200 m, nơi có nhiều ánh sáng, nhiệt độ ấm.
Là nơi ở của hầu hết các loài sinh vật biển.
Thức ăn
Sinh vật tiêu thụ
Là các sinh vật không thể tự tạo ra chất hữu cơ mà phụ thuộc vào các sinh vật khác.
Các bậc
Bậc 2
Là những loài động vật ăn thịt, tiêu thụ các sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Ví dụ: mực, các loài cá.
Bậc 3, 4
Là ký sinh trùng sống trên sinh vật tiêu thụ bậc hai hoặc loài ăn xác chết.
Ví dụ: các loài cá vây (cá mập, cá ngừ, cá voi), các loài chim biển (chim cánh cụt, hải âu) và các loài động vật biển da trơn (hải cẩu, hải tượng)
Bậc 1
Là các loài ăn thực vật.
Ví dụ: các động vật phù du, các ấu trùng của cua, nhuyễn thể, cá, rùa xanh.
Sinh vật phân hủy
Là những vi khuẩn, nấm,… từ các sinh vật đã chết.
Sinh vật sản xuất
Là sinh vật tạo ra chất hữu cơ từ chất vô cơ.
Ví dụ: thực vật phù du, cỏ biển, tảo biển,…
Là điểm bắt đầu của chuỗi thức ăn.
Các loài sinh vật
Tảo: tảo lục, tảo đỏ, rong mơ, tảo nâu, ...
San hô: san hô nấm, san hô não, san hô sừng hươu, san hô cốc da cam, ...
Sứa: sứa bờm sư tử, sứa mặt trăng, sứa tầm ma biển, sứa hộp, ...
Rùa: đồi mồi (hawksbill), rùa da (leatherback), quản đồng (longgerhead), rùa mai phẳng (flatback), rùa xanh (green), ...
Tôm: tôm tích biển, tôm càng xanh, tôm sú, tôm hùm bông, ...
Mực: mực nang, mực sim, mực ma, ...
Động vật đáy: hải sâm, nhện biển, vi khuẩn phân hủy, ...
Bạch tuộc: bạch tuộc dù, bạch tuộc sệt, bạch tuộc kính, ...
Cá: cá thu, cá ngừ đại dương, cá cam, cá mập, cá voi xanh, cá đuối, cá ngựa, cá bò đuôi dài, cá bơn cát, ...