Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MẠO TỪ - Coggle Diagram
MẠO TỪ
THE
Đứng trước danh từ đã đề cập trước đó
- I have a cat. The cat is nice
Đứng trước danh từ chỉ nhạc cụ
-
Dùng trong cấu trúc
- So sánh hơn nhất : THE + ADJ + N : The beautiful girl
- Số thứ tự : THE + STT + N : The first person
- THE ONLY + N : The only way
Dùng trong mệnh đề quan hệ
- This is the girl whom I met yesterday
-
Đứng trước danh từ chỉ tên gọi địa lý
- Sa mạc
- Đại dương
- Sông
- Tên nước số nhiều
-
-
Đứng trước danh từ chỉ đối tượng độc nhất
The moon, the sun...
-
Đứng trước tên họ số nhiều chỉ 1 gia đình, gia tộc
-
Đứng trước danh từ chỉ phương tiện truyền thông
- The radio, the internet, the newspaper...
The đứng trước danh từ chỉ phương tiện truyền thông -> 1 hệ thống
A đứng trước danh từ chỉ phương tiện truyền thông -> 1 thiết bị cụ thể
Đứng trước danh từ chỉ chủng loại, chủng loài ( LÀM CHỦ NGỮ)
- The lion, the bird, the snake...
-
Đứng trước danh từ chỉ nhóm người
-
Một vật riêng, 1 người mà cả người nghe và nói đều biết ( mạo từ xác định
-
Trước danh từ mô tả tình huống, quá trình, sự thay đổi
-
-
-
A/AN
Đứng trước danh từ đếm được số ít
-
Chỉ đối tượng được đề cập lần đầu : a/an +N
Dùng trong câu cảm thán WHAT+ A/AN + (ADJ)+ N !
Danh từ chỉ quốc tịch A/AN + QUỐC TỊCH
-
Đứng trước cụm danh từ A/AN+ ADJ+ N
Dùng trong cụm từ chỉ số lượng
- A little, a couple, a lot...
-
Đứng trước danh từ chỉ nghề nghiệp
-
Mạo từ không đứng trước tên bữa ăn, nhưng nếu có ADJ thì sẽ sử dụng mạo từ
ZERO
Danh từ chỉ một môn thể thao
-
Đứng trước danh từ chỉ địa danh
- Tên quốc gia số ít : China
- Châu lục : Asia, Europe
- Thành phố : Paris, Lon Don...
- Tên đường phố : Cong Hoa street...
-
-
-
-
-
Chỉ phương tiện giao thông
-
-
Đứng trước danh từ sự vật, sự việc nói chung
-
Trước danh từ riêng
- Người : Jennie
- Công ty : Amazon
- Cửa hàng : Circle K
-
-
-
Trước danh từ chỉ thời gian
- Mùa : Spring
- Năm : 1996
- Tháng : April
- Lễ đặc biệt : Tet holiday, Christmas...
-
-
-
-
-
-