Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sắt và hợp chất của sắt, Nhóm 8: Hoa, Trà, Chi - Coggle Diagram
Sắt và hợp chất của sắt
Sắt
vị trí
ô số 26, thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4
-
TCVL
-
Dẻo, dễ rèn, nóng chảy ở nhiệt độ 1540oC,
tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ
TCHH
-
Tác dụng với axit
Fe + axit HCl, H2SO4 loãng → muối + H2
-
-
Fe thụ động trong HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
-
-
-
Hợp kim của sắt
Gang
Phân loại
Gang xám
Chứa cacbon ở dạng than chì, dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa,…
Gang trắng
Chứa ít cacbon, chủ yếu ở dạng xementit (Fe3C)
-
Sản xuất gang
-
Nguyên liệu
Quặng sắt oxit (thường là quặng hematit đỏ Fe2O3), than cốc và chất chảy (CaCO3 hoặc SiO2)
Khái niệm
Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó có từ 2 – 5% khối lượng cacbon, ngoài ra còn có một lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S,…
Thép
Khái niệm
Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon cùng với một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni,…)
Phân loại
-
Thép đặc biệt
Chứa 13% Mn rất cứng, dùng để làm máy nghiền đá
Chứa khoảng 20% Cr và 10% Ni rất cứng và không gỉ, dùng làm dụng cụ gia đình (thìa, dao,…), dụng cụ y tế
Chứa khoảng 18% W và 5% Cr rất cứng, dùng để chế tạo máy cắt, gọt như máy phay, máy nghiền đá,…
-
Hợp chất của sắt
SẮT (II)
-
-
Fe(OH)2
rắn, trắng hơi xanh, k tan
-
-
Muối Fe(II)
Đa số tan,khi kết tinh ở dạng ngậm nước
-
Điều chế: cho Fe (hoặc FeO, Fe(OH)2) tác dụng với HCl hoặc H2SO4 loãng
-
-
-
SẮT (III)
-
Fe2O3
Rắn, đỏ nâu k tan trong nước
-
-
-
Fe(OH)3
-
-
chất rắn, màu nâu đỏ, k tan trong nước
Muối sắt (III)
có tính oxi hóa, dễ bị khử thành muối sắt (II).
-
-
-
-