SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

SẮT

MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA SẮT

Vị trí trong bảng tuần hoàn

Cấu hình e nguyên tử:
[26]Fe: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶4s²

Vị trí:
Fe thuộc ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.

Cấu hình e của các ion được tạo thành từ Fe:

Fe²+ 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶

Fe³+ 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵

Tính chất vật lí

Sắt có tính nhiễm từ nhưng ở nhiệt độ cao (8000C) sắt mất từ tính. T°nc = 1540°C.

Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, dễ dát mỏng, kéo sợi; dẫn nhiệt và dẫn điện kém đồng và nhôm.

Tính chất hóa học

Fe là chất khử trung bình. Trong các phản ứng, Fe có thể nhường 2 hoặc 3e:
Fe → Fe3+ + 3e


Fe → Fe2+ + 2e


Các oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3)

Tác dụng với các phi kim

Sắt tác dụng với hầu hết các phi kim khi đun nóng:

Với halogen → muối sắt (III) halogenua (trừ iot tạo muối sắt II):
2Fe + 3X2 → 2FeX3 (t°)


Thực tế khi giải các bài tập thường gặp trường hợp tạo ra hỗn hợp gồm Fe và các oxit sắt.


  • Với S:

Fe + S → FeS (t°)


------Với O­2: -------
3Fe + 2O2 → Fe3O4 (t°)


Tác dụng với nước

Fe không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng mạnh với hơi nước:


3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 (< 570°C)


Fe + H2O → FeO + H2 (> 570°C)


Tác dụng với dung dịch axit

Với H+ (HCl, H2SO4 loãng... ) → muối sắt (II) + H2


Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2


Tác dụng với các axit có tính oxi hóa mạnh (HNO3, H2SO4 đậm đặc)


Fe thụ động với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội → có thể dùng thùng Fe chuyên chở axit HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

-Với dung dịch HNO3 loãng → muối sắt (III) + NO + H2O:


Fe + 4HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O


- Với dung dịch HNO3 đậm đặc → muối sắt (III) + NO2 + H2O:


Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O


- Với dung dịch H2­SO4 đậm đặc và nóng → muối sắt (III) + H2O + SO2:


2Fe+ 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


Chú ý: Sản phẩm sinh ra trong phản ứng của Fe với HNO3 hoặc H2SO4 đậm đặc là muối sắt (III) nhưng nếu sau phản ứng có Fe dư hoặc có Cu thì tiếp tục xảy ra phản ứng:


2Fe³+ + Fe → 3Fe³+


Hoặc


2Fe³+ + Cu → 2Fe²+ + Cu²+


Tác dụng với dung dịch muối

Fe đẩy được những kim loại yếu hơn ra khỏi muối → muối sắt (II) + kim loại.


Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2


Fe tham gia phản ứng với muối Fe3+ → muối sắt (II):


2FeCl3 + Fe → 3FeCl2


Chú ý: Với muối Ag+, Fe có thể tham gia phản ứng để tạo thành muối Fe3+:


Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag


Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag


FeO

Là chất rắn, đen, không tan trong nước.


Tính chất hoá học:

  • Là oxit bazơ:
    FeO + 2HCl → FeCl2 + H2
    FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O

FeO là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh: H2, CO, Al → Fe:


FeO + H2 → Fe + H2O (t0)


FeO + CO → Fe + CO2 (t0)


3FeO + 2Al → Al2O3 + 3Fe (t0)


FeO là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh:


4FeO + O2 → 2Fe2O3


3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


Điều chế FeO:

FeCO3 → FeO + CO2 (nung trong điều kiện không có không khí)


Fe(OH)2 → FeO + H2O (nung trong điều kiện không có không khí)


Fe3O4 (FeO.Fe2O3)

Là chất rắn, đen, không tan trong nước và có từ tính.

Tính chất hoá học:


+ Là oxit bazơ:


Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O


Fe3O4 + 4H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

Fe3O4 là chất khử:


3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O


Fe3O4 là chất oxi hóa:


Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O (t0)


Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2 (t0)


3Fe3O4 + 8Al → 4Al2O3 + 9Fe (t0)


Điều chế: thành phần quặng manhetit


3Fe + 2O2 → Fe3O4 (t0)


3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 (< 5700C)


Fe2O3

Là chất rắn, nâu đỏ, không tan trong nước.

Tính chất hoá học:

Là oxit bazơ:


Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O


Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O


Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O


Là chất oxi hóa:


Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (t0)


Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 (t0)


Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe (t0)


Điều chế: thành phần của quặng hematit


2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (t0)


Các hiđroxit của Fe (Fe(OH)2 và Fe(OH)3)

Fe(OH)2

Là chất kết tủa màu trắng xanh

Là bazơ không tan


Fe(OH)2 → FeO + H2O (nung trong điều kiện không có không khí)


4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O (nung trong không khí)


Tan trong axit không có tính oxi hóa → muối sắt (II) và nước:


Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O


Có tính khử (do Fe có mức oxi hóa +2):


4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3


3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O


Điều chế:


Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 (trong điều kiện không có không khí)


images (1)

Fe(OH)3

Là chất kết tủa màu nâu đỏ.

Tính chất hoá học:

Là bazơ không tan:


  • Bị nhiệt phân:

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O


Tan trong axit → muối sắt (III):


Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O


Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O


Điều chế:


Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3


Muối sắt

Muối sắt (II)

Không bền, có tính khử, khi tác dụng với chất oxi hóa tạo thành muối sắt (III).


2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3


3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O


Chú ý: Các muối sắt (II) không tan như FeCO3, FeS, FeS2 bị đốt nóng trong không khí tạo Fe2O3.


2FeCO3 + 1/2O2 → Fe2O3 + 2CO2


4FeS + 9O2 → 2Fe2O3 + 4SO2


4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2


Muối sắt (III)

Có tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử.


2FeCl3 + Cu → CuCl2 + 2FeCl2


Các dung dịch muối sắt (III) có môi trường axit:


Fe3+ + 3H2O ↔ Fe(OH)3 + 3H+


LƯU Ý Khi cho muối sắt (III) tác dụng với các kim loại cần lưu ý:

• Nếu kim loại là Na, Ca, K, Ba + H2O → Kiềm + H2.
Kiềm + Fe3+ → Fe(OH)3

• Nếu kim loại không tan trong nước và đứng trước
Fe + Fe3+ → Fe2+ → Fe

• Nếu kim loại là Cu hoặc Fe + Fe3+ → Fe2+

HỢP KIM CỦA SẮT

Gang

Là hợp kim sắt - cacbon trong đó hàm lượng C từ 2 - 5%.

Gang gồm gang xám và gang trắng:

Gang xám: chứa nhiều tinh thể C nên có màu xám; kém cứng và kém giòn hơn gang trắng.

Gang trắng: chứa nhiều tinh thể hợp chất hóa học Fe3C nên có màu sáng. Rất cứng và giòn thường được dùng để luyện thép

Thép

Là hợp kim của Fe và C trong đó hàm lượng C ít hơn 2%C (theo khối lượng).

Nguyên liệu: tùy theo phương pháp: Gang, sắt, thép phế liệu, chất chảy, không khí nóng, dầu mazut.

Nguyên tắc: khử các tạp chất Mn, Si, Ca, S, P có trong gang.

Các phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép:


• C + O2 → CO2
• S + O2 → SO2­
• Si + O2 → SiO2
• CaO + SiO2 → CaSiO3 (xỉ)


nguyen-to-sat-1

quang-sat-la-gi

feo

HTB1z7LXXL1H3KVjSZFBq6zSMXXaE

difference-between-fe2o3-and-fe3o4_1

: images

sat-ii-sunfat-feso4

Iron(II)_nitrate_hexahydrate

Sắt ( II ) Sunfat ( FeSO4 )

Sắt ( II ) Nitrat ( Fe(NO3)2)

gang-4

img_1692_grande

tải xuống

cau-truc-va-thanh-phan-hoa-hoc-cua-thep