Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT, Fe²+ 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶, Với halogen → muối…
SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
SẮT
-
Tính chất vật lí
-
Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, dễ dát mỏng, kéo sợi; dẫn nhiệt và dẫn điện kém đồng và nhôm.
Tính chất hóa học
Fe là chất khử trung bình. Trong các phản ứng, Fe có thể nhường 2 hoặc 3e:
Fe → Fe3+ + 3e
Fe → Fe2+ + 2e
Tác dụng với các phi kim
-
Thực tế khi giải các bài tập thường gặp trường hợp tạo ra hỗn hợp gồm Fe và các oxit sắt.
Fe + S → FeS (t°)
Tác dụng với nước
Fe không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng mạnh với hơi nước:
3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 (< 570°C)
Fe + H2O → FeO + H2 (> 570°C)
-
-
-
-
-
-
Chú ý: Sản phẩm sinh ra trong phản ứng của Fe với HNO3 hoặc H2SO4 đậm đặc là muối sắt (III) nhưng nếu sau phản ứng có Fe dư hoặc có Cu thì tiếp tục xảy ra phản ứng:
2Fe³+ + Fe → 3Fe³+
Hoặc
2Fe³+ + Cu → 2Fe²+ + Cu²+
Chú ý: Với muối Ag+, Fe có thể tham gia phản ứng để tạo thành muối Fe3+:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag
Chú ý: Các muối sắt (II) không tan như FeCO3, FeS, FeS2 bị đốt nóng trong không khí tạo Fe2O3.
2FeCO3 + 1/2O2 → Fe2O3 + 2CO2
4FeS + 9O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
• Nếu kim loại là Na, Ca, K, Ba + H2O → Kiềm + H2.
Kiềm + Fe3+ → Fe(OH)3
-
-
-
-
-
-
-
:
-
-
-
-
-
-
-
-