Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LƯU HUỲNH VÀ HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH - Coggle Diagram
LƯU HUỲNH VÀ HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
LƯU HUỲNH
Vị trí, cấu hình e
Vị trí: Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
Cấu hình e: [Ne] 3s2 3p4
Kí hiệu: S
TCVL
Có 2 dạng thù hình
Lưu huỳnh tà phương
Lưu huỳnh đơn tà
TCHH
Số oxi hóa: −2; 0; +4; +6 -> vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Td với kim loại(- Au, Pt, Ag) và hidro
Td với phi kim
Ứng dụng
90% được dùng để sản xuất H2SO4
10% dùng để lưu hóa cao su; sản xuất bột giấy, diêm, chất dẻo ebonic, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu,...
Trạng thái tự nhiên
Tồn tại ở dạng đơn chất, dạng mỏ lưu huỳnh
Tồn tại ở dạng hợp chất là các muối sunfat, muối sunfua…
Sản xuất
Phương pháp vật lý
khai thác lưu huỳnh dưới dạng tự do trong lòng đất
Dùng hệ thống nén nước siêu nóng (170oC) vào mỏ S để đẩy S nóng chảy lên mặt đất
Phương pháp hóa học
Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
Dùng H2S khử SO2
HƠP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
H2S
TCVL
Là chất khí, không màu, mùi trứng thối và rất độc
Nặng hơn không khí
Tan ít trong nước
TCHH
Tính axit yếu
Tính khử mạnh
Điều chế
Công nghiệp: không sản xuất
Phòng thí nghiệm: điều chế bằng phản ứng hóa học của dd HCl với sắt (III) sunfua
SO2
TCVL
Là chất khí độc, không màu, mùi hắc
Nặng hơn không khí
Tan nhiều trong nước
TCHH
Là oxit axit
Td với nước
Td với oxit axit
Td với dd kiềm
Là chất khử và là chất oxi hóa
Ứng dụng
Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp
Chất tẩy giấy và bột giấy
Chống nấm mốc lương thức, thực phẩm,...
Điều chế
Phòng thí nghiệm: đun nóng dd H2SO4 với muối NA2SO3
Công nghiệp: đốt S hoặc quặng pirit sắt
SO3
TCHH
Là oxit axit
Td với nước
Td với oxit bazo
Td với dd bazo
Td với dd muối
TCVL
Tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric
Là chất lỏng không màu
Điều chế
Công nghiệp: oxi hóa SO2
Ứng dụng
ít có ứng dụng trong thực tế
là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric