Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nhôm - Coggle Diagram
Nhôm
Ứng dụng
Nhôm oxit Al2O3 là hóa chất ngành ceramic quan trong, được ứng dụng để chế tạo gốm sứ Alumina
Nhôm Hidroxit Al2(OH)3 dùng làm sản xuất làm gốm sứ, thủy tinh và sản xuất giấy
Nhôm Sunfat Al2(SO4)3là một trong những hóa chất xử lý nước được sử dụng rộng rãi trong xử lý nước thải, xử lý nước mặt
Anode nhôm là dòng vật liệu nhôm cao cấp có độ cứng xếp hàng thứ hai sau kim cương nhờ được xử lý bề mặt bằng công nghệ Anode hóa
tính chất hóa học
-
tác dụng axit
Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do
tác dụng oxi kim loại
Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do.
-
Tính chất vật lý
Là kim loại nhẹ,màu trắng bạc,nóng chảy ở 660 độ C,khá mềm,dễ kéo sợi,dễ dát mỏng
Cấu tạo mạng lập phương tâm diện,mật độ electron tự do tương đối lớn,do vậy nhôm có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt
Trên bề mặt có 1 lớp Al2O3 mềm,mượt,không thấm nước,không thấm khí bảo vệ
Vị trí-Cấu tạo
ở ô số 13,thuộc nhóm IIIA
-
-
-
Trạng thái tự nhiên
Nhôm oxit tồn tại ở dạng khan (emeri, corindon, rubi (lẫn Cr2O3), saphia (lẫn TiO2 và Fe3O4) hoặc dạng ngậm nước (boxit).
-
-
-