Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
STRESS, Nguyen Hong Gam - Coggle Diagram
STRESS
Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self
sub'tract
pro'test
e'vent
in'sist
main'tain
Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm
re'move
des'troy
Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay…
dis'cover
Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
be'come
be'gin
dis'cover
Trọng âm rơi vào chính những âm tiết chứa nó: -ee, -eer, -ese, -ique, -esque, -ain
ag'ree
volun'teer
Vietna'mese
Tính từ có 2 âm tiết -> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
'busy
'handsome
'basic
Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
'hobby
'habit
'children
Tính từ ghép -> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
'homesick
'trustworth
Ngoại lệ: duty-'free, snow-'white …
Tận cùng là: -graphy, -ate, -gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên
eco'nomical
de'moracy
tech'nology
Thêm các hậu tố sau thì trọng âm không thay đổi -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less
ag'ree – ag'reement
'happy – 'happiness
re'lation – re'lationship
Các tính từ ghép có t/phần đầu tiên là adj hoặc adv, t/phần thứ hai tận cùng là -ed -> trọng âm chính rơi vào t/pần thứ 2
well-'done
bad-'tempered
short-'sighted
Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
under'stand
be'come
Danh từ ghép -> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
'bookshop
'guidebook
'birthday
Nguyen Hong Gam