Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nhôm và hợp chất của nhôm - Coggle Diagram
Nhôm và hợp chất của nhôm
Al2O3
Tính chất vật lý
Màu trắng, bền với nhiệt, không nóng chảy.
Không tác dụng với nước, không tan trong nước.
Tính chất hoá học
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → Na[(Al(OH)4]
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Vì rất bền nên Al2O3 rất khó bị khử thành kim loại: Khử Al2O3 bằng C không cho Al mà thu được Al4C3:
Al2O3 + 9C → Al4C3 + 6CO
Al2O3 không tác dụng với H2, CO ở bất kì nhiệt độ nào.
Ứng dụng:
Điều chế đá quý nhân tạo
Tinh thể Al2O3 còn được dùng để chế tạo các chi tiết trong các ngành kĩ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia laze,...
Bột Al2O3 có độ cứng cao (emeri) được dùng làm vật liệu mài.
Phần chủ yếu nhôm oxit được dùng để điều chế nhôm.
Al(OH)3
Tính chất vật lý
Là hợp chất màu trắng, kết tủa keo, không tan trong nước, không bền nhiệt.
Tính chất hóa học
Dễ bị nhiệt phân thành nhôm oxit:
Là hợp chất lưỡng tính, tan trong axit và bazo:
Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + 3H2O
Al(OH)3 + OH- → [(Al(OH)4]-
Điều chế
Cho muối Al3+ phản ứng với dung dịch NH3 hoặc muối Na2CO3
Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+
2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 6NaCl + 3CO2 ↑
Al
Tính chất vật lí
Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc.
Nhôm rất dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt rất tốt.
Tính chất hoá học
Tác dụng oxit kim loại
Ở to cao, Al khử được nhiều ion kim loại trong oxit như (Fe2O3, Cr2O3, CuO …) thành kim loại tự do.
tác dụng với nước
Vật bằng nhôm không tác dụng với H2O ở bất kì to nào vì có lớp oxit bảo vệ. Nếu phá bỏ lớp bảo vệ, nhôm khử được nước ở to thường, nhưng phản ứng nhanh chóng dừng lại vì tạo kết tủa Al(OH)3.
tác dụng axit
Axit thường: khử dễ dàng ion H+ thành H2.
Al + 3HCl → AlCl3 + 3/2 H2
Axit oxi hóa: Không tác dụng với axit H2SO4, HNO3 đặc nguội. Al tác dụng mạnh với axit HNO3 loãng, H2SO4 đặc, nóng.
tác dụng với dung dịch kiềm
Al + OH- + 3H2O → [(Al(OH)4]- + 3/2 H2↑
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2↑
Al + NaOH + 3H2O → Na[(Al(OH)4] + 3/2 H2↑
Tac dụng phi kim
Vị trí cấu tạo
Nhôm có số hiệu nguyên tử 13, thuộc nhóm IIIA, chu kì 3.
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1, hay [Ne] 3s23p1.
Mạng tinh thể: nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện.
Ứng dụng, điều chế
Ứng dụng
Nhôm được dùng chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt và dụng cụ nấu ăn gia đình, nhôm còn được dùng là khung cửa và trang trí nội thất.
Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit (hỗn hợp bột Al và Fe2O3), được dùng để hàn đường ray, ...
Nhôm có nhiều ưu điểm nhưng vì nó khá mềm lại kém dai nên người ta thường chế tạo hợp kim nhôm với magie, đồng, silic... để tăng độ bền.
Điều chế