Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIDROCACBON :pencil2: Ngọc Hân 11a3 - Coggle Diagram
HIDROCACBON :pencil2: Ngọc Hân 11a3
HIDROCACBON NO
ANKAN
CnH2n+2 (n ≥ 1)
Đồng đẳng
Tên gọi chung là ankan (paraffin)
CTĐGN : CH4 (metan)
Mạch cacbon hở
phân nhánh
phân nhánh
Trong phân tử chỉ có liên kết đơn
Đồng phân
khi có 4c trở lên
Danh pháp
quy tắc
chọn mạch chính
đánh số vị trí C
gọi tên
vị trí mạch nhánh + tên mạch + tên mạch chính
Tên thường
1 nhánh CH3 ở C2
iso
2 nhánh CH3 ở C2
neo
tính chất vật lí
C1 → C4
khí
C5 → C17
lỏng
C18 trở lên
rắn
không màu, không mùi, nhẹ hơn nước
tan nhiều trong dung môi hữu cơ
tính chất hoá học
Phản ứng thế
CnH2n+2 + x Cl2 → CnH2n+2-xClx + x HCl (x ≤ 2n+2)
H=Halogen
sản phẩm chính: C ở bậc cao nhất
Phản ứng tách
Tách hiđro
ở 400 - 900ºC, xúc tác Cr2O3 + Al2O3 CH3–CH2-CH3 → CH3-CH=CH2 + H2
cracking
C5H12 → C2H6 + C3H6
Phản ứng oxi hóa( nCO2<nH2O)
CnH2n+2 + O2 → nCO2 + (n + 1)H2O nCO2 < nH2O
ĐIỀU CHẾ
Trong công nghiệp
trong dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí dầu mỏ
Trong phòng thí nghiệm
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 (điều kiện CaO, nhiệt độ)
ỨNG DỤNG
nhiên liệu trong hàn cắt kim loại
dầu bôi trơn, dung môi
tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác
CH4 điều chế: hỗn hợp CO + H2, ammoniac, C2H2, rượu metylic,...
XICLOANKAN
CnH2n (n>=3)
cấu trúc
no, mạch vòng
danh pháp
xiclo + tên ankan
tính chất vật lí
c3,4 khí
c5,6 lỏng
không tan, nhẹ hơn nước
ỨNG DỤNG
nhiên liệu
dung môi hữu cơ
điều chế
tách H2
CH3(CH2)4CH3 → H2 + C6H12
tách Br2
CnH2nBr2 + Zn → CnH2n + ZnBr2
tính chất hoá học
thế
C6H12 + Br2 → C6H11Br + HBr
Cộng mở vòng
xicloankan vòng lớn hơn 5 cạnh không tham gia phản ứng cộng mở vòng
C3H6 + H2 → C3H8
C3H6 + Br2 → Br−CH2−CH2−CH2−Br
OXH
C6H12 + 9O2 → 6CO2 + 6H2O
đồng phân
vị trí nhóm thế
mạch nhánh
số cạnh
HIDROCACBON KHÔNG NO
ANKEN CnH2n (n>1)
đồng đẳng - cấu tạo
Tên gọi chung anken hay olefin
CTĐGN etilen (CH2=CH2)
Mạch hở
phân nhánh
k phân nhánh
1 lk đôi
σ
π
lai hoá sp2
đồng phân
cấu tạo
từ C4 trở đi
hình học
cis
trans
danh pháp
tên thông thường
lấy tên từ ankan, đổi hậu tố an thành ilen.
tên thay thế
số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh + Tên mạch chính – Số chỉ vị trí liên kết đôi – en
tính chất vật lí
C2-C4 khí
C5 trở đi: lỏng hoặc rắn
k tan, nhẹ hơn nước
tính chất hoá học
cộng
H2
CnH2n + H2 ---> ( Ni, t) CnH2n+2
Halogen
CnH2n + X2 ---> CnH2nX2
HA
CnH2n + HA ---> CnH2n + A (A là X, OSO3H, OH,...)
trùng hợp
OXH
cháy hoàn toàn tạo thành CO2 và H2O và tỏa nhiều nhiệt
nCO2 = nH2O
mất màu dung dịch KMnO4
điều chế
phòng TN
từ ancol etylic
công nghiệp
từ ankan
ứng dụng
chế tạo polime
ANKIN CnH2n-2 (n>=2)
đồng đẳng
hở
1 lk 3
đồng phân
từ C4 trở đi
danh pháp
thường
tên gốc ankyl liên kết với nguyên tử C của liên kết ba + axetilen
thay thế
số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí liên kết ba + in
tính chất vật lí
k tan, nhẹ hơn nước
tính chất hoá học
cộng
H2
C2H2 + 2H2--->(Ni,t) C2H4
Br2
C2H2 + 2Br2 一> C2H2Br4
HX
C2H2 + 2HBr 一> C2H4Br2
đime hoá
2CH≡CH---> (t,xt) CH2=CH–C≡CH (Vinyl axetilen)
trime hoá
3CH≡CH---> C6H6
thế = ion KL
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 一> CAg≡CAg↓ + NH4NO3
OXH
O2
KMnO4
điều chế
PTN
CaC2 + H2O 一> C2H2 + Ca(OH)2
công nghiệp
2CH4---> C2H2 + 3H2
ứng dụng
làm đèn xì để hàn, cắt kim loại
nguyên liệu điều chế nhiều chất hữu cơ
ANKADIEN CnH2n-2 (n ≥ 3)
phân loại
Hai liên kết đôi cạnh nhau: -C=C=C-
Ankađien liên hợp: -C=C-C=C-
hai liên kết đôi cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên: -C=C-C-C=C-
tính chất hoá học
cộng
-80 độ C - cộng 1,2 40 độ C - cộng 1,4
H2
Br2
HX
trùng hợp
OXH
O2
hoàn toàn
k hoàn toàn
KMnO4
mất màu dd KMnO4
điều chế
butađien
isopren
HIDROCACBON THƠM
BENZEN - ĐỒNG ĐẲNG CnH2n-6 (n ≥ 6)
đồng đẳng
aren
đồng phân
vị trí nhóm ankyl
đồng phân mạch C của nhánh
danh pháp
Tên vị trí – tên nhánh + benzen
cấu tạo
6 nguyên tử C lk tạo thành vòng 6 cạnh
3 lk đôi
tính chất hoá học
thế
C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr (Fe, tº)
cộng
C6H6 + 3H2 --->(Ni, 180 độ C) C6H12
OXH
C6H5-CH3 + 2KMnO4 → C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O
tính chất vật lí
lỏng, k màu, mùi đặc trưng
k tan, nhẹ hơn nước
MỘT SỐ HIDROCACBON THƠM KHÁC
STIREN C8H8
lỏng, k màu, nhẹ hơn nước, k tan
nhân thơm
hidrocacbon k no
NAPHTALEN C10H8
rắn, màu trắng, mùi đặc trung
thăng hoa ở nhiệt độ thường
k tan